Tin tức
Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về bảng mã HS các mặt hàng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông Nghiệp
Ngày 15 tháng 11 năm 2017, Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT (xem và tải thông tư cuối bài viết) gồm bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ.
Phụ lục 01
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3808 | Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
3808.91 | - - Thuốc trừ côn trùng: |
3808.91.10 | - - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
3808.91.30 | - - - Dạng bình xịt |
3808.91.90 | - - - Loại khác |
3808.92 | - - Thuốc trừ nấm: |
- - - Dạng bình xịt: | |
3808.92.11 | - - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh |
3808.92.19 | - - - - Loại khác |
3808.92.90 | - - - Loại khác |
3808.93 | - - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
- - - Thuốc diệt cỏ: | |
3808.93.11 | - - - - Dạng bình xịt |
3808.93.19 | - - - - Loại khác |
3808.93.20 | - - - Thuốc chống nảy mầm |
3808.93.30 | - - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
3808.94 | - - Thuốc khử trùng: |
3808.94.10 | - - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
3808.94.20 | - - - Loại khác, dạng bình xịt |
3808.94.90 | - - - Loại khác |
3808.99 | - - Loại khác: |
3808.99.10 | - - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
3808.99.90 | - - - Loại khác |
Phụ lục 02
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
MÃ HS | TÊN CHUNG (COMMON NAMES) | MÃ HS | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES ) |
---|---|---|---|
2903.82.00 | Aldrin | 3808.59.10 | Aldrex, Aldrite… |
2903.81.00 | BHC, Lindane | 3808.59.10 | Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G |
2620.91.00 | Cadmium compound (Cd) | 3808.91.99 | Cadmium compound (Cd) |
2903.82.00 | Chlordane | 3808.52.90 | Chlorotox, Octachlor, Pentichlor... |
2903.92.00 | DDT | 3808.52.90 | Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane... |
2910.40.00 | Dieldrin | 3808.59.10 | Dieldrex, Dieldrite, Octalox ... |
2920.30.00 | Endosulfan | 3808.59.10 | Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND |
2910.50.00 | Endrin | 3808.59.10 | Hexadrin... |
2903.82.00 | Heptachlor | 3808.59.10 | Drimex, Heptamul, Heptox… |
2903.89.00 | Isobenzen | 3808.59.10 | Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen |
2903.89.00 | Isodrin | 3808.59.10 | Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin |
2620.21.00 | Lead (Pb) | 3808.92.90 | Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb) |
2930.80.00 | Methamidophos | 3808.59.10. | Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC... |
2920.11.00 | Methyl Parathion | 3808.59.10 | Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ... |
2924.12.20 | Monocrotophos | 3808.59.10 | Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD... |
2920.11.00 | Parathion Ethyl | 3808.59.10 | Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... |
2908.19.00 | Sodium Pentachlorophenate monohydrate | 3808.59.10 | Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột |
2908.11.00 | Pentachlorophenol | 3808.59.10 | CMM 7 dầu lỏng |
2924.12.10 | Phosphamidon | 3808.59.10 | Dimecron 50 SCW/ DD... |
2903.89.00 | Polychlorocamphene | 3808.59.10 | Toxaphene, Camphechlor |
3808.59.10 | Strobane | ||
2925.21.00 | Chlordimeform | 3808.59.10 | Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform |
2620.60.00 | Arsenic (As) | 2931.90.41 | Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng) |
2931.90.49 | Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác) | ||
2930.90.90 | Captan | 3808.92.90 | Captane 75 WP, Merpan 75 WP... |
2930.80.00 | Captafol | 3808.59.10 | Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... (dạng bình xịt) |
3808.59.10 | Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... (dạng khác) | ||
2903.92.00 | Hexachlorobenzene | 3808.5910 | Anticaric, HCB... (dạng bình xịt) |
3808.59.10 | Anticaric, HCB... (dạng khác) | ||
2852.10.90 |
Mercury (Hg) |
3808.59.10 | Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt) |
3808.59.10 | Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác) | ||
2804.90.00 | Selenium (Se) | 3808.92.90 | Các hợp chất của Selen |
3808.99.90 | Hợp chất của Tali (Talium compond (Tl)) | ||
2918.91.00 | 2.4.5 T | 3808.59.29 | Brochtox , Decamine , Veon …(dạng bình xịt) |
3808.59.29 | Brochtox , Decamine , Veon… (dạng khác) |
Phụ lục 03
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN
KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Ghi chú | |
---|---|---|---|
01.06 | Động vật sống khác | ||
- Côn trùng | |||
0106.41.00 | -- Các loại ong | Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật | |
0106.49.00 | -- Loại khác | ||
0106.90.00 | - Loại khác | Áp dụng với nhện, tuyến trùng | |
06.01 | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. | ||
0601.10.00 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ | ||
0601.20 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: | ||
0601.20.10 | - - Cây rau diếp xoăn | ||
0601.20.20 | - - Rễ rau diếp xoăn | ||
0601.20.90 | - - Loại khác | ||
06.02 | Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. | ||
0602.10 | - Cành giâm và cành ghép không có rễ: | ||
0602.10.10 | - - Của cây phong lan | ||
0602.10.20 | - - Của cây cao su | ||
0602.10.90 | - - Loại khác | ||
0602.20.00 | - Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được | ||
0602.30.00 | - Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | ||
0602.40.00 | - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | ||
0602.90 | - Loại khác: | ||
0602.90.10 | - - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ | ||
0602.90.20 | - - Cây phong lan giống | ||
0602.90.40 | - - Gốc cây cao su có chồi | ||
0602.90.50 | - - Cây cao su giống | ||
0602.90.60 | - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su | ||
0602.90.90 | - - Loại khác | ||
06.03 | Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. | ||
- Tươi: | |||
0603.11.00 | - - Hoa hồng | ||
0603.12.00 | - - Hoa cẩm chướng | ||
0603.13.00 | - - Phong lan | ||
0603.14.00 | - - Hoa cúc | ||
0603.15.00 | - - Họ hoa ly (Lilium spp.) | ||
0603.19.00 | - - Loại khác | ||
0603.90.00 | - Loại khác | ||
06.04 | Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. | ||
0604.20 | - Tươi: | ||
0604.20.10 | - - Rêu và địa y | ||
0604.20.90 | - - Loại khác | ||
0604.90 | - Loại khác: | ||
0604.90.10 | - - Rêu và địa y | ||
0604.90.90 | - - Loại khác | ||
07.01 | Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. | ||
0701.10.00 | - Để làm giống | ||
0701.90 | - Loại khác | ||
0701.90.90 | - - Loại khác | ||
0702.00.00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. | ||
07.03 | Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. | ||
0703.10 | - Hành tây và hành, hẹ: | ||
- - Hành tây: | |||
0703.10.11 | - - - Củ giống | ||
0703.10.19 | - - - Loại khác | ||
- - Hành, hẹ: | |||
0703.10.21 | - - - Củ giống | ||
0703.10.29 | - - - Loại khác | ||
0703.20 | - Tỏi: | ||
0703.20.10 | - - Củ giống | ||
0703.20.90 | - - Loại khác | ||
0703.90 | - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: | ||
0703.90.10 | - - Củ giống | ||
0703.90.90 | - - Loại khác | ||
07.04 | Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. | ||
0704.10 | - Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli): | ||
0704.10.10 | - - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli) | ||
0704.10.20 | - - Súp lơ xanh (headed broccoli) | ||
0704.20.00 | - Cải Bruc-xen | ||
0704.90 | - Loại khác: | ||
0704.90.10 | - - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) | ||
0704.90.20 | - - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) | ||
0704.90.90 | - - Loại khác | ||
07.05 | Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. | ||
- Rau diếp, xà lách: | |||
0705.11.00 | - - Xà lách cuộn (head lettuce) | ||
0705.19.00 | - - Loại khác | ||
- Rau diếp xoăn: | |||
0705.21.00 | -- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | ||
0705.29.00 | - - Loại khác | ||
07.06 | Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. | ||
0706.10 | - Cà rốt và củ cải: | ||
0706.10.10 | - - Cà rốt | ||
0706.10.20 | - - Củ cải | ||
0706.90.00 | - Loại khác | ||
0707.00.00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. | ||
07.08 | Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. | ||
0708.10.00 | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | ||
0708.20 | - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | ||
0708.20.10 | - - Đậu Pháp | ||
0708.20.20 | - - Đậu dài | ||
0708.20.90 | - - Loại khác | ||
0708.90.00 | - Các loại rau đậu khác | ||
07.09 | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. | ||
0709.20.00 | - Măng tây | ||
0709.30.00 | - Cà tím | ||
0709.40.00 | - Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) | ||
- Nấm và nấm cục (truffle): | |||
0709.51.00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | ||
0709.59 | - - Loại khác: | ||
0709.59.10 | - - - Nấm cục (truffle) | ||
0709.59.90 | - - - Loại khác | ||
0709.60 | - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | ||
0709.60.10 | - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | ||
0709.60.90 | - - Loại khác | ||
0709.70.00 | - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | ||
- Loại khác: | |||
0709.91.00 | - - Hoa a-ti-sô | ||
0709.92.00 | - - Ô liu | ||
0709.93.00 | - - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) | ||
0709.99 | - - Loại khác: | ||
0709.99.10 | - - - Ngô ngọt | ||
0709.99.20 | - - - Đậu bắp (Okra) | Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay. | |
0709.99.90 | - - - Loại khác | ||
07.10 | Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay. | |
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: | |||
0710.21.00 | - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | ||
0710.22.00 | - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | ||
0710.29.00 | - - Loại khác | ||
0710.30.00 | - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | ||
0710.40.00 | - Ngô ngọt | Trừ loại đã được chế biến, đông lạnh ở nhiệt độ -18oC | |
0710.80.00 | - Rau khác | ||
0710.90.00 | - Hỗn hợp các loại rau | ||
07.11 | Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác) | |
0711.20 | - Ôliu: | ||
0711.20.90 | - - Loại khác | ||
0711.40 | - Dưa chuột và dưa chuột ri: | ||
0711.40.90 | - - Loại khác | ||
- Nấm và nấm cục (truffle): | |||
0711.51 | - - Nấm thuộc chi Agaricus: | ||
0711.51.90 | - - - Loại khác | ||
0711.59 | - - Loại khác: | ||
0711.59.90 | - - - Loại khác | ||
0711.90 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | ||
0711.90.10 | - - Ngô ngọt | ||
0711.90.20 | - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | ||
0711.90.30 | - - Nụ bạch hoa | ||
0711.90.50 | - - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ | ||
0711.90.90 | - - Loại khác | ||
07.12 | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. | Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn | |
0712.20.00 | - Hành tây | ||
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ): | |||
0712.31.00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | ||
0712.32.00 | - - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) | ||
0712.33.00 | - - Nấm nhầy (Tremella spp.) | ||
0712.39 | - - Loại khác: | ||
0712.39.10 | - - - Nấm cục (truffle) | ||
0712.39.20 | - - - Nấm hương (dong-gu) | ||
0712.39.90 | - - - Loại khác | ||
0712.90 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | ||
0712.90.10 | - - Tỏi | ||
0712.90.90 | - - Loại khác | ||
07.13 | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
||
0713.10 | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum): | ||
0713.10.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | ||
0713.10.90 | - - Loại khác | ||
0713.20 | - Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): | ||
0713.20.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | ||
0713.20.90 | - - Loại khác | ||
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | |||
0713.31 | - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: | ||
0713.31.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | ||
0713.31.90 | - - - Loại khác | ||
0713.32 | - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | ||
0713.32.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | ||
0713.32.90 | - - - Loại khác | ||
0713.33 | - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | ||
0713.33.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | ||
0713.33.90 | - - - Loại khác | ||
0713.34 | - - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): | ||
0713.34.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | ||
0713.34.90 | - - - Loại khác | ||
0713.35 | - - Đậu đũa (Vigna unguiculata): | ||
0713.35.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | ||
0713.35.90 | - - - Loại khác | ||
0713.39 | - - Loại khác: | ||
0713.39.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | ||
0713.39.90 | - - - Loại khác | ||
0713.40 | - Đậu lăng: | ||
0713.40.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | ||
0713.40.90 | - - Loai khác | ||
0713.50 | - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): | ||
0713.50.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | ||
0713.50.90 | - - Loại khác | ||
0713.60 | - Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) | ||
0713.60.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | ||
0713.60.90 | - - Loại khác | ||
0713.90 | - Loại khác: | ||
0713.90.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | ||
0713.90.90 | - - Loại khác | ||
07.14 | Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. | Trừ dạng chế biến đông lạnh dùng để ăn ngay | |
0714.10 | - Sắn: | ||
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: | |||
0714.10.11 | - - - Lát đã được làm khô | ||
0714.10.19 | - - - Loại khác | ||
- - Loại khác: | |||
0714.10.91 | - - - Đông lạnh | ||
0714.10.99 | - - - Loại khác | ||
0714.20 | - Khoai lang: | ||
0714.20.10 | - - Đông lạnh | ||
0714.20.90 | - - Loại khác | ||
0714.30 | - Củ từ (Dioscorea spp.): | ||
0714.30.10 | - - Đông lạnh | ||
0714.30.90 | - - Loại khác | ||
0714.40 | - Khoai sọ (Colacasia spp.): | ||
0714.40.10 | - - Đông lạnh | ||
0714.40.90 | - - Loại khác | ||
0714.50 | - Khoai môn (Xanthosoma spp.): | ||
0714.50.10 | - - Đông lạnh | ||
0714.50.90 | - - Loại khác | ||
0714.90 | - Loại khác: | ||
- - Lõi cây cọ sago: | |||
0714.90.11 | - - - Đông lạnh | ||
0714.90.19 | - - - Loại khác | ||
- - Loại khác: | |||
0714.90.91 | - - - Đông lạnh | ||
0714.90.99 | - - - Loại khác | ||
08.01 | Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | ||
- Dừa: | |||
0801.11.00 | - - Đã qua công đoạn làm khô | ||
0801.12.00 | - - Dừa còn nguyên sọ | ||
0801.19 | - - Loại khác | Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại | |
0801.19.10 | - - - Dừa non | ||
0801.19.90 | - - - Loại khác | ||
- Quả hạch Brazil: | |||
0801.21.00 | - - Chưa bóc vỏ | ||
0801.22.00 | - - Đã bóc vỏ | ||
- Hạt điều: | |||
0801.31.00 | - - Chưa bóc vỏ | ||
08.02 | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn | |
- Quả hạnh nhân: | |||
0802.11.00 | - - Chưa bóc vỏ | ||
0802.12.00 | - - Đã bóc vỏ | ||
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): | |||
0802.21.00 | - - Chưa bóc vỏ | ||
0802.22.00 | - - Đã bóc vỏ | ||
- Quả óc chó: | |||
0802.31.00 | - - Chưa bóc vỏ | ||
0802.32.00 | - - Đã bóc vỏ | ||
- Hạt dẻ (Castanea spp.): | |||
0802.41.00 | - - Chưa bóc vỏ | ||
0802.42.00 | - - Đã bóc vỏ | ||
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): | |||
0802.51.00 | - - Chưa bóc vỏ | ||
0802.52.00 | - - Đã bóc vỏ | ||
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): | |||
0802.61.00 | - - Chưa bóc vỏ | ||
0802.62.00 | - - Đã bóc vỏ | ||
0802.70.00 | - Hạt cây côla (Cola spp.) | ||
0802.80.00 | - Quả cau | ||
0802.90.00 | - Loại khác | ||
08.03 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. | Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn | |
0803.10.00 | - Chuối lá | ||
0803.90 | - Loại khác | ||
0803.90.10 | - - Chuối ngự | ||
0803.90.90 | - - Loại khác | ||
08.04 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. | Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn | |
0804.10.00 | - Quả chà là | ||
0804.20.00 | - Quả sung, vả | ||
0804.30.00 | - Quả dứa | ||
0804.40.00 | - Quả bơ | ||
0804.50 | - Quả ổi, xoài và măng cụt: | ||
0804.50.10 | - - Quả ổi | ||
0804.50.20 | - - Quả xoài | ||
0804.50.30 | - - Quả măng cụt | ||
08.05 | Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. | Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn | |
0805.10 | - Quả cam: | ||
0805.10.10 | - - Tươi | ||
0805.10.20 | - - Khô | ||
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: | |||
0805.21.00 | - - Quả quýt các loại (kể cả quất) | ||
0805.22.00 | - - Cam nhỏ (Clementines) | ||
0805.29.00 | - - Loại khác | ||
0805.40.00 | - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm | ||
0805.50 | - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): | ||
0805.50.10 | - - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) | ||
0805.50.20 | - - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | ||
0805.90.00 | - Loại khác | ||
08.06 | Quả nho, tươi hoặc khô. | ||
0806.10.00 | - Tươi | ||
0806.20.00 | - Khô | Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng | |
08.07 | Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. | ||
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | |||
0807.11.00 | - - Quả dưa hấu | ||
0807.19.00 | - - Loại khác | ||
0807.20.00 | - Quả đu đủ: | ||
08.08 | Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, | ||
0808.10.00 | - Quả táo | ||
0808.30.00 | - Quả lê | ||
0808.40.00 | - Quả mộc qua | ||
08.09 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. | ||
0809.10.00 | - Quả mơ | ||
- Quả anh đào: | |||
0809.21.00 | - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | ||
0809.29.00 | - - Loại khác | ||
0809.30.00 | - Quả đào, kể cả xuân đào | ||
0809.40 | - Quả mận và quả mận gai: | ||
0809.40.10 | - - Quả mận | ||
0809.40.20 | - - Quả mận gai | ||
08.10 | Quả khác, tươi. | ||
0810.10.00 | - Quả dâu tây | ||
0810.20.00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | ||
0810.30.00 | - Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | ||
0810.40.00 | - Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | ||
0810.50.00 | - Quả kiwi | ||
0810.60.00 | - Quả sầu riêng | ||
0810.70.00 | - Quả hồng vàng | ||
0810.90 | - Loại khác: | ||
0810.90.10 | - - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) | ||
0810.90.20 | - - Quả vải | ||
0810.90.30 | - - Quả chôm chôm | ||
0810.90.40 | - - Quả bon bon (Lazones) | ||
0810.90.50 | - - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) | ||
0810.90.60 | - - Quả me | ||
0810.90.70 | - - Quả khế | ||
- - Loại khác: | |||
0810.90.91 | - - - Salacca (quả da rắn) | ||
0810.90.92 | - - - Quả thanh long | ||
0810.90.93 | - - - Quả hồng xiêm (quả ciku) | ||
0810.90.94 | - - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.) | ||
0810.90.99 | - - - Loại khác | ||
08.11 | Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. | Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ăn ngay | |
0811.10.00 | - Quả dâu tây | ||
0811.20.00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai | ||
0811.90.00 | - Loại khác | ||
08.12 | Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) | |
0812.10.00 | - Quả anh đào | ||
0812.90 | - Quả khác: | ||
0812.90.10 | - - Quả dâu tây | ||
0812.90.90 | - - Loại khác | ||
08.13 | Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. | Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng | |
0813.10.00 | - Quả mơ | ||
0813.20.00 | - Quả mận đỏ | ||
0813.30.00 | - Quả táo | ||
0813.40 | - Quả khác: | ||
0813.40.10 | - - Quả nhãn | ||
0813.40.20 | - - Quả me | ||
0813.40.90 | - - Quả khác | ||
0813.50 | - Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: | ||
0813.50.10 | - - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng | ||
0813.50.20 | - - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng | ||
0813.50.30 | - - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng | ||
0813.50.40 | - - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng | ||
0813.50.90 | - - Loại khác | ||
0814.00.00 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. | Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. | |
09.01 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. | ||
- Cà phê, chưa rang: | |||
0901.11 | - - Chưa khử chất caffeine: | ||
0901.11.10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | ||
0901.12 | - - Đã khử chất caffeine: | ||
0901.12.10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | ||
0901.90 | - Loại khác: | ||
0901.90.10 | - - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê | ||
09.02 | Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. | Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn | |
0902.20 | - Chè xanh khác (chưa ủ men): | ||
0902.20.10 | - - Lá chè | ||
0902.20.90 | - - Loại khác | ||
0903.00.00 | Chè Paragoay (Maté). | ||
09.04 | Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. | Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn | |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | |||
0904.21 | - - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: | ||
0904.21.10 | - - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | ||
0904.21.90 | - - - Loại khác | ||
09.05 | Vani. | Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn | |
0905.10.00 | - Chưa xay hoặc chưa nghiền | ||
0905.20.00 | - Đã xay hoặc nghiền | ||
09.06 | Quế và hoa quế. | Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn | |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: | |||
0906.11.00 | - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) | ||
0906.19.00 | - - Loại khác | ||
09.07 | Đinh hương (cả quả, thân và cành). | Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn | |
0907.10.00 | - Chưa xay hoặc chưa nghiền | ||
0907.20.00 | - Đã xay hoặc nghiền | ||
09.08 | Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. | Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn | |
- Hạt nhục đậu khấu: | |||
0908.11.00 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | ||
0908.12.00 | - - Đã xay hoặc nghiền | ||
- Vỏ nhục đậu khấu: | |||
0908.21.00 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | ||
0908.22.00 | - - Đã xay hoặc nghiền | ||
- Bạch đậu khấu: | |||
0908.31.00 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | ||
0908.32.00 | - - Đã xay hoặc nghiền | ||
09.09 | Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). | Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn | |
- Hạt của cây rau mùi: | |||
0909.21.00 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | ||
0909.22.00 | - - Đã xay hoặc nghiền | ||
- Hạt cây thì là Ai cập: | |||
0909.31.00 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | ||
0909.32.00 | - - Đã xay hoặc nghiền | ||
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): | |||
0909.61 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền: | ||
0909.61.10 | - - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) | ||
0909.61.20 | - - - Của hoa hồi badian (đại hồi) | ||
0909.61.30 | - - - Của cây ca-rum (caraway) | ||
0909.61.90 | - - - Loại khác | ||
0909.62 | - - Đã xay hoặc nghiền: | ||
0909.62.10 | - - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) | ||
0909.62.20 | - - - Của hoa hồi badian (đại hồi) | ||
0909.62.30 | - - - Của cây ca-rum (caraway) | ||
0909.62.90 | - - - Loại khác | ||
09.10 | Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. | Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn | |
- Gừng: | |||
0910.11.00 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | ||
0910.12.00 | - - Đã xay hoặc nghiền | ||
0910.20.00 | - Nghệ tây | ||
0910.30.00 | - Nghệ (Curcuma) | ||
- Gia vị khác: | |||
0910.91 | - - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: | ||
0910.91.10 | - - - Ca-ri (curry) | ||
0910.91.90 | - - - Loại khác | ||
0910.99 | - - Loại khác: | ||
0910.99.10 | - - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế | ||
0910.99.90 | - - - Loại khác | ||
10.01 | Lúa mì và meslin. | ||
- Lúa mì Durum: | |||
1001.11.00 | - - Hạt giống | ||
1001.19.00 | - - Loại khác | ||
- Loại khác: | |||
1001.91.00 | - - Hạt giống | ||
1001.99 | - - Loại khác: | ||
1001.99.11 | - - - - Meslin | ||
1001.99.12 | - - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu | ||
1001.99.19 | - - - - Loại khác | ||
- - - Loại khác: | |||
1001.99.91 | - - - - Meslin | ||
1001.99.99 | - - - - Loại khác | ||
10.02 | Lúa mạch đen. | ||
1002.10.00 | - Hạt giống | ||
1002.90.00 | - Loại khác | ||
10.03 | Lúa đại mạch. | ||
1003.10.00 | - Hạt giống | ||
1003.90.00 | - Loại khác | ||
10.04 | Yến mạch. | ||
1004.10.00 | - Hạt giống | ||
1004.90.00 | - Loại khác | ||
10.05 | Ngô. | ||
1005.10.00 | - Hạt giống | ||
1005.90 | - Loại khác: | ||
1005.90.90 | - - Loại khác | ||
10.06 | Lúa gạo. | ||
1006.10 | - Thóc: | ||
1006.10.10 | - - Để gieo trồng | ||
1006.10.90 | - - Loại khác | ||
1006.20 | - Gạo lứt: | ||
1006.20.10 | - - Gạo Hom Mali (SEN) | ||
1006.20.90 | - - Loại khác | ||
1006.30 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): | ||
1006.30.30 | - - Gạo nếp | ||
1006.30.40 | - - Gạo Hom Mali (SEN) | ||
- - Loại khác: | |||
1006.30.91 | - - - Gạo đồ (1) | ||
1006.30.99 | - - - Loại khác | ||
1006.40 | - Tấm: | ||
1006.40.10 | - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi | ||
1006.40.90 | - - Loại khác | ||
10.07 | Lúa miến. | ||
1007.10.00 | - Hạt giống | ||
1007.90.00 | - Loại khác | ||
10.08 | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. | ||
1008.10.00 | - Kiều mạch | ||
- Kê: | |||
1008.21.00 | - - Hạt giống | ||
1008.29.00 | - - Loại khác | ||
1008.30.00 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | ||
1008.40.00 | - Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) | ||
1008.50.00 | - Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) | ||
1008.60.00 | - Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) | ||
1008.90.00 | - Ngũ cốc loại khác | ||
11.01 | Bột mì hoặc bột meslin. | ||
- Bột mì | |||
1101.00.19 | - - Loại khác | ||
1101.00.20 | - Bột meslin | ||
11.02 | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. | ||
1102.20.00 | - Bột ngô | ||
1102.90 | - Loại khác: | ||
1102.90.10 | - - Bột gạo | ||
1102.90.20 | - - Bột lúa mạch đen | ||
1102.90.90 | - - Loại khác | ||
11.03 | Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. | ||
- Dạng tấm và bột thô: | |||
1103.11.00 | - - Của lúa mì: | ||
1103.13.00 | - - Của ngô | ||
1103.19 | - - Của ngũ cốc khác: | ||
1103.19.10 | - - - Của meslin | ||
1103.19.20 | - - - Của gạo | ||
1103.19.90 | - - - Loại khác | ||
1103.20.00 | - Dạng viên | ||
11.04 | Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. | ||
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: | |||
1104.12.00 | - - Của yến mạch | ||
1104.19 | - - Của ngũ cốc khác: | ||
1104.19.10 | - - - Của ngô | ||
1104.19.90 | - - - Loại khác | ||
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): | |||
1104.22.00 | - - Của yến mạch | ||
1104.23.00 | - - Của ngô | ||
1104.29 | - - Của ngũ cốc khác: | ||
1104.29.20 | - - - Của lúa mạch | ||
1104.29.90 | - - - Loại khác | ||
1104.30.00 | - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền | ||
11.05 | Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. | ||
1105.10.00 | - Bột, bột mịn và bột thô | ||
1105.20.00 | - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên | ||
11.06 | Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. | ||
1106.10.00 | - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | ||
1106.20 | - Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: | ||
1106.20.10 | - - Từ sắn | ||
1106.20.20 | - - Từ cọ sago: | ||
1106.20.30 | - - Từ khoai lang (Ipomoea batatas) | ||
1106.20.90 | - - Loại khác | ||
1106.30.00 | - Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 | ||
11.07 | Malt, rang hoặc chưa rang. | ||
1107.10.00 | - Chưa rang | ||
1107.20.00 | - Đã rang | ||
11.08 | Tinh bột; inulin. | Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg | |
- Tinh bột: | |||
1108.11.00 | - - Tinh bột mì | ||
1108.12.00 | - - Tinh bột ngô | ||
1108.13.00 | - - Tinh bột khoai tây | ||
1108.14.00 | - - Tinh bột sắn | ||
1108.19 | - - Tinh bột khác: | ||
1108.19.10 | - - - Tinh bột cọ sago | ||
1108.19.90 | - - - Loại khác | ||
1109.00.00 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. | ||
12.01 | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | ||
1201.10.00 | - Hạt giống | ||
1201.90.00 | - Loại khác | ||
12.02 | Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. | ||
1202.30.00 | - Hạt giống | ||
- Loại khác: | |||
1202.41.00 | - - Lạc chưa bóc vỏ | ||
1202.42.00 | - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | ||
1203.00.00 | Cùi (cơm) dừa khô. | ||
1204.00.00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | ||
12.05 | Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. | ||
1205.10.00 | - Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | ||
1205.90.00 | - Loại khác | ||
1206.00.00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | ||
12.07 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | ||
1207.10 | - Hạt cọ và nhân hạt cọ: | ||
1207.10.10 | - - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) | ||
1207.10.30 | - - Nhân hạt cọ | ||
- Hạt bông: | |||
1207.21.00 | - - Hạt | ||
1207.29.00 | - - Loại khác | ||
1207.30.00 | - Hạt thầu dầu | ||
1207.40 | - Hạt vừng: | ||
1207.40.10 | - - Loại ăn được | ||
1207.40.90 | - - Loại khác | ||
1207.50.00 | - Hạt mù tạt | ||
1207.60.00 | - Hạt rum (Carthamus tinctorius) | ||
1207.70.00 | - Hạt dưa (melon seeds) | ||
- Loại khác: | |||
1207.91.00 | - - Hạt thuốc phiện | ||
1207.99 | - - Loại khác: | ||
1207.99.40 | - - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) | ||
1207.99.50 | - - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu | ||
1207.99.90 | - - - Loại khác | ||
12.08 | Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. | ||
1208.10.00 | - Từ đậu tương | ||
1208.90.00 | - Loại khác | ||
12.09 | Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. | ||
1209.10.00 | - Hạt củ cải đường | ||
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: | |||
1209.21.00 | - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | ||
1209.22.00 | - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) | ||
1209.23.00 | - - Hạt cỏ đuôi trâu | ||
1209.24.00 | - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | ||
1209.25.00 | - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) | ||
1209.29 | - - Loại khác: | ||
1209.29.10 | - - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) | ||
1209.29.20 | - - - Hạt củ cải khác | ||
1209.29.90 | - - - Loại khác | ||
1209.30.00 | - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa | ||
- Loại khác: | |||
1209.91 | - - Hạt rau: | ||
1209.91.10 | - - - Hạt hành | ||
1209.91.90 | - - - Loại khác | ||
1209.99 | - - Loại khác: | ||
1209.99.10 | - - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf) | ||
1209.99.90 | - - - Loại khác | ||
12.10 | Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia. | ||
1210.10.00 | - Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên | ||
12.11 | Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. | ||
1211.20.00 | - Rễ cây nhân sâm | Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn | |
1211.30.00 | - Lá coca | ||
1211.40.00 | - Thân cây anh túc | ||
1211.50.00 | - Cây ma hoàng | ||
1211.90 | - Loại khác: | ||
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: | |||
1211.90.11 | - - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | ||
1211.90.12 | - - - Cây gai dầu, ở dạng khác | ||
1211.90.13 | - - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ | ||
1211.90.15 | - - - Rễ cây cam thảo | ||
1211.90.16 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | ||
1211.90.19 | - - - Loại khác | ||
- - Loại khác: | |||
1211.90.91 | - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | ||
1211.90.92 | - - - Cây kim cúc, ở dạng khác | ||
1211.90.94 | - - - Mảnh gỗ đàn hương | ||
1211.90.95 | - - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN) | ||
1211.90.97 | - - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm) | ||
1211.90.98 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | ||
1211.90.99 | - - - Loại khác | ||
12.12 | Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị có thể ăn ngay | |
- Rong biển và các loại tảo khác: | Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp | ||
1212.21 | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | ||
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: | |||
1212.21.11 | - - - - Eucheuma spinosum | ||
1212.21.12 | - - - - Eucheuma cottonii | ||
1212.21.13 | - - - - Gracilaria spp. | ||
1212.21.90 | - - - Loại khác | ||
1212.29 | - - Loại khác: | ||
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: | |||
1212.29.11 | - - - - Loại dùng làm dược phẩm | ||
1212.29.19 | - - - - Loại khác | ||
1212.29.20 | - - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô | ||
1212.29.30 | - - - Loại khác, đông lạnh | ||
- Loại khác: | |||
1212.91.00 | - - Củ cải đường | ||
1212.92.00 | - - Quả minh quyết (carob) | ||
1212.93 | - - Mía: | ||
1212.93.10 | - - - Phù hợp để làm giống | ||
1212.93.90 | - - - Loại khác | ||
1212.94.00 | - - Rễ rau diếp xoăn | ||
1212.99 | - - Loại khác | ||
1212.99.10 | - - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận | ||
1212.99.90 | - - - Loại khác | ||
1213.00.00 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. | ||
12.14 | Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. | ||
1214.10.00 | - Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) | ||
1214.90.00 | - Loại khác | ||
13.01 | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). | ||
1301.90 | - Loại khác | ||
1301.90.40 | - - Nhựa cánh kiến đỏ | ||
14.01 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn). | ||
1401.10.00 | - Tre | ||
1401.20 | - Song, mây: | ||
1401.20.10 | - - Nguyên cây: | ||
1401.90.00 | - Loại khác | ||
14.04 | Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | ||
1404.20.00 | - Xơ của cây bông | ||
1404.90 | - Loại khác: | ||
1404.90.20 | - - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu | ||
1404.90.30 | - - Bông gòn | ||
- - Loại khác | |||
1404.90.91 | - - - Vỏ hạt cọ | ||
1404.90.92 | - - - Chùm không quả của cây cọ dầu | ||
1404.90.99 | - - - Loại khác | ||
1801.00.00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. | ||
1802.00.00 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. | ||
1805.00.00 | Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. | Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay | |
1903.00.00 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. | ||
20.01 | Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. | Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic | |
2001.10.00 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | ||
2001.90 | - Loại khác: | ||
2001.90.10 | - - Hành tây | ||
2001.90.90 | - - Loại khác | ||
20.02 | Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. | Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic | |
2002.10.00 | - Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng: | ||
2002.90 | - Loại khác: | ||
2002.90.20 | - - Bột cà chua | ||
2002.90.90 | - - Loại khác | ||
20.03 | Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. | Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic | |
2003.10.00 | - Nấm thuộc chi Agaricus | ||
2003.90 | - Loại khác: | ||
2003.90.10 | - - Nấm cục (truffles) | ||
2003.90.90 | - - Loại khác | ||
20.04 | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. | Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic | |
2004.10.00 | - Khoai tây | Trừ khoai tây cắt lát đông lạnh, gọt vỏ đông lạnh hay nghiền sẵn đã đông lạnh | |
2004.90 | - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | ||
2004.90.10 | - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | ||
2004.90.90 | - - Loại khác | ||
20.05 | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. | Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic | |
2005.40.00 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | ||
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | |||
2005.51.00 | - - Đã bóc vỏ | ||
2005.59 | - - Loại khác: | ||
2005.59.90 | - - - Loại khác | ||
2005.60.00 | - Măng tây | ||
2005.70.00 | - Ô liu | ||
2005.80.00 | - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) | ||
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | |||
2005.91.00 | - - Măng tre | ||
2005.99 | - - Loại khác: | ||
2005.99.90 | - - - Loại khác | ||
20.08 | Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng | |
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: | |||
2008.11 | - - Lạc: | ||
2008.11.10 | - - - Lạc rang | ||
2008.19 | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp: | ||
2008.19.10 | - - - Hạt điều | ||
2008.19.90 | - - - Loại khác | ||
2008.20.00 | - Dứa | ||
2008.30 | - Quả thuộc chi cam quýt: | ||
2008.30.90 | - - Loại khác | ||
2008.40.00 | - Lê: | ||
2008.50.00 | - Mơ: | ||
2008.60 | - Anh đào (Cherries): | ||
2008.60.90 | - - Loại khác | ||
2008.70 | - Đào, kể cả quả xuân đào: | ||
2008.70.90 | - - Loại khác | ||
2008.80.00 | - Dâu tây: | ||
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: | |||
2008.91.00 | - - Lõi cây cọ | ||
2008.93 | - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea) | ||
2008.97 | - - Dạng hỗn hợp: | ||
2008.97.10 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | ||
2008.97.90 | - - - Loại khác | ||
2008.99 | - - Loại khác: | ||
2008.99.10 | - - - Quả vải | ||
2008.99.20 | - - - Quả nhãn | ||
2008.99.30 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | ||
2008.99.90 | - - - Loại khác | ||
21.02 | Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế | ||
2102.10.00 | Men sống | Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật | |
23.02 | Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. | ||
2302.10.00 | - Từ ngô | ||
2302.30 | - Từ lúa mì | ||
2302.30.10 | - - Cám và cám mịn (pollard) | ||
2302.30.90 | - - Loại khác | ||
2302.40 | - Từ ngũ cốc khác: | ||
2302.40.10 | - - Từ thóc gạo | ||
2302.40.90 | - - Loại khác | ||
2302.50.00 | - Từ cây họ đậu | ||
23.03 | Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. | ||
2303.10 | - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: | ||
2303.10.10 | - - Từ sắn hoặc cọ sago | ||
2303.10.90 | - - Loại khác | ||
2303.20.00 | - Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường | ||
2303.30.00 | - Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất | ||
23.04 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương: | ||
2304.00.10 | - Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | ||
2304.00.90 | - Loại khác | ||
2305.00.00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. | ||
23.06 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. | ||
2306.10.00 | - Từ hạt bông | ||
2306.20.00 | - Từ hạt lanh | ||
2306.30.00 | - Từ hạt hướng dương | ||
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds): | |||
2306.41 | - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp: | ||
2306.41.10 | - - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp | ||
2306.41.20 | - - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp | ||
2306.49 | - - Loại khác: | ||
2306.49.10 | - - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác | ||
2306.49.20 | - - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác | ||
2306.50.00 | - Từ dừa hoặc cùi dừa | ||
2306.60 | - Từ hạt hoặc nhân hạt cọ | ||
2306.60.10 | - - Dạng xay hoặc dạng viên | ||
2306.60.90 | - - Loại khác | ||
2306.90 | - Loại khác: | ||
2306.90.10 | - - Từ mầm ngô | ||
2306.90.90 | - - Loại khác | ||
2308.00.00 | Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | ||
23.09 | Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. | Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn | |
2309.90 | - Loại khác: | ||
- - Thức ăn hoàn chỉnh: | |||
2309.90.11 | - - - Loại dùng cho gia cầm | ||
2309.90.12 | - - - Loại dùng cho lợn | ||
2309.90.13 | - - - Loại dùng cho tôm | ||
2309.90.19 | - - - Loại khác | ||
24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. | ||
2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: | ||
2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | ||
2401.10.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng | ||
2401.10.40 | - - Loại Burley | ||
2401.10.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) | ||
2401.10.90 | - - Loại khác | ||
2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | ||
2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | ||
2401.20.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng | ||
2401.20.30 | - - Loại Oriental | ||
2401.20.40 | - - Loại Burley | ||
2401.20.50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | ||
2401.20.90 | - - Loại khác | ||
2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: | ||
2401.30.10 | - - Cọng thuốc lá | ||
2401.30.90 | - - Loại khác | ||
24.03 | Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. | ||
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: | |||
2403.11.00 | - - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này | ||
2403.19 | - - Loại khác: | ||
2403.19.20 | - - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu | ||
2403.91 | - - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): | ||
2403.91.90 | - - - Loại khác | ||
44.01 | Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự. | ||
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự | |||
4401.11.00 | - - Từ cây lá kim | ||
4401.12.00 | - - Từ cây không thuộc loại lá kim | ||
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự: | |||
4401.39.00 | - - Loại khác | ||
44.03 | Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. | Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác | |
- Loại khác, thuộc cây lá kim: | |||
4403.21 | - - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | ||
4403.21.10 | - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.21.90 | - - Loại khác | ||
4403.22 | - - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: | ||
4403.22.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.22.90 | - - - Loại khác | ||
4403.23 | - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | ||
4403.23.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.23.90 | - - - Loại khác | ||
4403.24 | - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: | ||
4403.24.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.24.90 | - - - Loại khác | ||
4403.25 | - - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | ||
4403.25.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.25.90 | - - - Loại khác | ||
4403.26 | - - Loại khác: | ||
4403.26.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.26.90 | - - - Loại khác | ||
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: | |||
4403.41 | - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | ||
4403.41.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.41.90 | - - - Loại khác | ||
4403.49 | - - Loại khác: | ||
4403.49.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.49.90 | - - - Loại khác | ||
- Loại khác: | |||
4403.91 | - - Gỗ sồi (Quercus spp.): | ||
4403.91.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.91.90 | - - - Loại khác | ||
4403.93 | - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | ||
4403.93.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.93.90 | - - - Loại khác | ||
4403.94 | - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: | ||
4403.94.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.94.90 | - - - Loại khác | ||
4403.95 | - - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | ||
4403.95.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.95.90 | - - - Loại khác | ||
4403.96 | - - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: | ||
4403.96.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.96.90 | - - - Loại khác | ||
4403.97 | - - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): | ||
4403.97.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.97.90 | - - - Loại khác | ||
4403.98 | - - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): | ||
4403.98.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.99 | - - Loại khác: | ||
4403.99.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | ||
4403.99.90 | - - - Loại khác | ||
44.04 | Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự. | ||
4404.10.00 | - Từ cây lá kim | ||
4404.20 | - Từ cây không thuộc loại lá kim: | ||
4404.20.90 | - - Loại khác | ||
44.06 | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. | ||
- Loại chưa được ngâm tẩm: | |||
4406.11.00 | - - Từ cây lá kim | ||
4406.12.00 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | ||
44.07 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm. | ||
- Gỗ từ cây lá kim: | |||
4407.11.00 | - - Từ cây thông (Pinus spp.) | ||
4407.12.00 | - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) | ||
4407.19.00 | - - Loại khác | ||
-Từ gỗ nhiệt đới | |||
4407.21 | - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): | ||
4407.21.10 | - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.21.90 | - - - Loại khác | ||
4407.22 | - - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: | ||
4407.22.10 | - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.22.90 | - - - Loại khác | ||
4407.25 | - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | ||
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: | |||
4407.25.11 | - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.25.19 | - - - - Loại khác | ||
- - - Gỗ Meranti Bakau: | |||
4407.25.21 | - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.25.29 | - - - - Loại khác | ||
4407.26 | - - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: | ||
4407.26.10 | - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.26.90 | - - - Loại khác | ||
4407.27 | - - Gỗ Sapelli: | ||
4407.27.10 | - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.27.90 | - - - Loại khác | ||
4407.28 | - - Gỗ Iroko: | ||
4407.28.10 | - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.28.90 | - - - Loại khác | ||
4407.29 | - - Loại khác: | ||
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): | |||
4407.29.11 | - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.29.19 | - - - - Loại khác | ||
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): | |||
4407.29.21 | - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.29.29 | - - - - Loại khác | ||
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): | |||
4407.29.31 | - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.29.39 | - - - - Loại khác | ||
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): | |||
4407.29.41 | - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.29.49 | - - - - Loại khác | ||
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): | |||
4407.29.51 | - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.29.59 | - - - - Loại khác | ||
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): | |||
4407.29.61 | - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.29.69 | - - - - Loại khác | ||
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): | |||
4407.29.71 | - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.29.79 | - - - - Loại khác | ||
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): | |||
4407.29.81 | - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.29.89 | - - - - Loại khác | ||
- - - Loại khác: | |||
4407.29.91 | - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.29.92 | - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác | ||
4407.29.94 | - - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | ||
4407.29.95 | - - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác | ||
4407.29.96 | - - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | ||
4407.29.97 | - - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác | ||
4407.29.98 | - - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | ||
4407.29.99 | - - - - Loại khác | ||
- Loại khác: | |||
4407.91 | - - Gỗ sồi (Quercus spp.): | ||
4407.91.10 | - - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu | ||
4407.91.90 | - - - Loại khác | ||
4407.92 | - - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): | ||
4407.92.10 | - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.92.90 | - - - Loại khác | ||
4407.93 | - - Gỗ thích (Acer spp.): | ||
4407.93.10 | - - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu | ||
4407.93.90 | - - - Loại khác | ||
4407.94 | - - Gỗ anh đào (Prunus spp.): | ||
4407.94.10 | - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.94.90 | - - - Loại khác | ||
4407.95 | - - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): | ||
4407.95.10 | - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.95.90 | - - - Loại khác | ||
4407.96 | - - Gỗ bạch dương (Betula spp.): | ||
4407.96.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | ||
4407.96.90 | - - - Loại khác | ||
4407.97 | - - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): | ||
4407.97.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | ||
4407.97.90 | - - - Loại khác | ||
4407.99 | - - Loại khác: | ||
4407.99.10 | - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | ||
4407.99.90 | - - - Loại khác | ||
44.15 | Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. | Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13 | |
4415.10.00 | - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp | ||
4415.20.00 | - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng | ||
44.21 | Các sản phẩm bằng gỗ khác | Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13 | |
4421.99 | - Loại khác: | ||
4421.99.20 | - - - Thanh gỗ để làm diêm | ||
5001.00.00 | Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. | ||
5003.00.00 | Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). | ||
5201.00.00 | Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. | ||
52.02 | Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). | ||
5202.10.00 | - Phế liệu sợi | Trừ phế liệu chỉ | |
- Loại khác: | |||
5202.91.00 | - - Bông tái chế | ||
5202.99.00 | - - Loại khác | ||
5203.00.00 | Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. | ||
53.01 | Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | ||
5301.10.00 | - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | ||
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: | |||
5301.21.00 | - - Đã tách lõi hoặc đã đập | ||
5301.29.00 | - - Loại khác | ||
53.02 | Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | ||
5302.10.00 | - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | ||
5302.90.00 | - Loại khác | ||
53.03 | Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | ||
5303.10.00 | - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | ||
5303.90.00 | - Loại khác | ||
53.05 | Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất | |
5305.00.10 | - Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất | |
- Xơ dừa và các xơ chuối abaca: | |||
5305.00.21 | - - Xơ dừa, loại thô | ||
5305.00.22 | - - Xơ dừa khác | ||
5305.00.23 | - - Xơ chuối abaca | ||
53.06 | Sợi lanh. | ||
5306.10.00 | - Sợi đơn | ||
53.07 | Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. | ||
5307.10.00 | - Sợi đơn | ||
Phụ lục 07
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN,
GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Đơn vị tính |
---|---|---|
44.03 | Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô | |
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: | ||
4403.11 | -- Từ cây lá kim | |
4403.11.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.11.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.12 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | |
4403.12.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.12.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
- Loại khác, từ cây lá kim: | ||
4403.21 | - - Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | |
4403.21.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.21.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.22 | Từ cây thông (Pinus spp), loại khác | |
4403.22.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.22.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.23 | - - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | |
4403.23.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.23.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.24 | - - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), loại khác | |
4403.24.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.24.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.25 | - - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | |
4403.25.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.25.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.26 | - - Loại khác: | |
4403.26.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.26.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
- Loại khác từ gỗ nhiệt đới: | ||
4403.41 | - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | |
4403.41.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.41.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.49 | - - Loại khác: | |
4403.49.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.49.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
- Loại khác: | ||
4403.91 | - - Gỗ sồi (Quercus spp.): | |
4403.91.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.91.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.93 | - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | |
4403.93.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.93.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.94 | - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác : | |
4403.94.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.94.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.95 | - - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | |
4403.95.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.95.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.96 | - - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác: | |
4403.96.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.96.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.97 | - - Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) : | |
4403.97.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.97.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.98 | - - Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.): | |
4403.98.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.98.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
4403.99 | - - Loại khác: | |
4403.99.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | kg/m3 |
4403.99.90 | - - - Loại khác | kg/m3 |
44.06 | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ | |
- Loại chưa được ngâm tẩm: | ||
4406.11.00 | - - Từ cây lá kim | m3/chiếc |
4406.12.00 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | m3/chiếc |
- Loại khác | ||
4406.91.00 | - - Từ cây lá kim | m3/chiếc |
4406.92.00 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | m3/chiếc |
44.07 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. | |
- Gỗ từ cây lá kim | ||
4407.11.00 | - - Từ cây thông (Pinus spp) | m3 |
4407.12.00 | - - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp) | m3 |
4407.19.00 | - - loại khác | m3 |
- Từ gỗ nhiệt đới: | ||
4407.21 | - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): | |
4407.21.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.21.90 | - - - Loại khác | m3 |
4407.22 | - - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: | |
4407.22.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.22.90 | - - - Loại khác | m3 |
4407.25 | - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | |
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: | ||
4407.25.11 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.25.19 | - - - - Loại khác | m3 |
- - - Gỗ Meranti Bakau: | ||
4407.25.21 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
440725.29 | - - - - Loại khác | m3 |
4407.26 | - - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: | |
4407.26.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.26.90 | - - - Loại khác | m3 |
4407.27 | - - Gỗ Sapelli: | |
4407.27.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.27.90 | - - - Loại khác | m3 |
4407.28 | - - Gỗ Iroko: | |
4407.28.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.28.90 | - - - Loại khác | m3 |
4407.29 | - - Loại khác: | |
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): | ||
4407.29.11 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.19 | - - - - Loại khác | m3 |
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): | ||
4407.29.21 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.29 | - - - - Loại khác | m3 |
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): | ||
4407.29.31 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.39 | - - - - Loại khác | m3 |
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): | ||
4407.29.41 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.49 | - - - - Loại khác | m3 |
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): | ||
4407.29.51 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.59 | - - - - Loại khác | m3 |
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): | ||
4407.29.61 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.69 | - - - - Loại khác | m3 |
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): | ||
4407.29.71 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.79 | - - - - Loại khác | m3 |
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): | ||
4407.29.81 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.89 | - - - - Loại khác | m3 |
- - - Loại khác: | ||
4407.29.91 | - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.92 | - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác | m3 |
4407.29.94 | - - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.95 | - - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác | m3 |
4407.29.96 | - - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.97 | - - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác | m3 |
4407.29.98 | - - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.99 | - - - - Loại khác | m3 |
- Loại khác: | ||
4407.91 | - - Gỗ sồi (Quercus spp.): | |
4407.91.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.91.90 | - - - Loại khác | m3 |
4407.92 | - - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): | |
4407.92.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.92.90 | - - - Loại khác | m3 |
4407.93 | - - Gỗ thích (Acer spp.): | |
4407.93.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.93.90 | - - - Loại khác | m3 |
4407.94 | - - Gỗ anh đào (Prunus spp.): | |
4407.94.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.94.90 | - - - Loại khác | m3 |
4407.95 | - - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): | |
4407.95.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.95.90 | - - - Loại khác | m3 |
4407.96 | - - Gỗ bạch dương (Betula spp.): | |
4407.96.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.96.90 | - - - Loại khác | m3 |
4407.97 | - - Từ gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) | |
4407.97.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.97.90 | - - - Loại khác | m3 |
4407.99 | - - Loại khác: | |
4407.99.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.99.90 | - - - Loại khác | m3 |
44.08 | Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. | |
4408.10 | - Từ cây lá kim: | |
4408.10.10 | - - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) | kg/ m3/chiếc |
4408.10.90 | - - Loại khác | kg/m3/chiếc |
- Từ gỗ nhiệt đới: | ||
4408.31.00 | - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau | kg/ m3/chiếc |
4408.39 | - - Loại khác: | kg/ m3/chiếc |
4408.39.10 | - - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì | kg/ m3/chiếc |
4408.39.20 | - - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) | kg/ m3/chiếc |
4408.39.90 | - - - Loại khác | kg/ m3/chiếc |
4408.90 | - Loại khác: | |
4408.90.10 | - - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) | kg/ m3/chiếc |
4408.90.90 | - - - Loại khác | kg/ m3/chiếc |
Phụ lục 08
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA THỰC PHẨM (PHỐI CHẾ)
CÓ NGUỒN GỐC NÔNG, LÂM, THỦY SẢN NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
THUỘC QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng | Mô tả sản phẩm | Đơn vị tính | Ghi chú |
---|---|---|---|
1601 1601.00.10 1601.00.90 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ. -Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg | |
1601 | - Giò (Bao gồm các sản phẩm Giò lợn, Giò gà, Giò bò...) - Giò pha trộn (giò hỗn hợp): Giò lợn có pha các loại khác (thịt khác+ mộc nhĩ, nấm hương; Giò gà có pha trộn các loại nông lâm thủy sản khác; Giò bò có pha trộn các loại nông lâm thủy sản khác; ...). - Giò hỗn hợp pha trộn của các loại thịt khác. |
kg | |
1602.90.90 | Chả: Chả của các loại thịt (chả thịt lợn, chả thịt bò, chả thịt gà...); Chả pha trộn của các loại thịt | kg | |
1602.90.90 | Thịt bao bột (Thịt + bột+ gia vị...) - Thịt gà bao bột (có thêm gia vị hoặc không); - Thịt lợn bao bột bột (có thêm gia vị hoặc không; - Thịt bò bao bột (có thêm gia vị hoặc không). -Các loại thịt khác bao bột. |
kg | Thịt trên 20% |
1602.90.90 | Thịt hộp: - Thịt lợn hộp (nguyên liệu có thêm gia vị , nguyên liệu thực phẩm khác hoặc không); - Thịt bò hộp (Nguyên liệu có thêm gia vị , nguyên liệu thực phẩm khác hoặc không); - Thịt gà hộp (Nguyên liệu có thêm gia vị , nguyên liệu thực phẩm khác hoặc không); - Thịt hộp các loại khác.. |
kg | |
1602.90.90 | Nem chua (nguyên liệu gồm: Thịt, bì, bột gạo, các loại rau khác) | kg | |
1602.90.90 | Nem (nguyên liệu: Thịt lợn, trứng (hoặc không), rau, củ và các nguyên liệu thực phẩm khác) | kg | Thịt trên 20% |
1602.20.00 | Pate (nguyên liệu: Gan, thịt, bột mỳ, gia vị...). | kg | |
21.03 | Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. | kg | |
2103.10.00 | Nước xốt đậu tương | kg | |
2103.20.00 | Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác | kg | |
2103.30.00 | Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | kg | |
2103.90.11 | Tương ớt | kg | |
2103.90.12 | Nước mắm | kg | |
2103.90.19 | Nước tương và nước chấm | kg | |
2103.90.29 | Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn hợp | kg |
* Đối với sản phẩm phối chế thủy sản việc lập danh mục sản phẩm không khả thi do từng loài thủy sản có HS khác nhau, HS của sản phẩm còn phụ thuộc vào tỷ lệ các thành phần cấu thành.
Phụ lục 09
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MUỐI
(KỂ CẢ MUỐI ĂN VÀ MUỐI BỊ LÀM BIẾN TÍNH)
Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên hàng | Mã HS |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển. | 25.01 |
- Muối thực phẩm | 25010010 |
- Muối công nghiệp: | |
-- Muối mỏ chưa qua chế biến | 25010020 |
-- Loại khác | 25010099 |
- Muối tinh | 25010092 |
- Nước biển | 25010050 |
Phụ lục 10
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MÁY
THIẾT BỊ DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên hàng | Mã HS |
---|---|
Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp | 8424 |
- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng tay | 84244110 |
- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ: | |
- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ đốt trong | 84244120 |
- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ điện | 84244190 |
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt. | 8432 |
- Máy cày | 84321000 |
- Máy bừa đĩa | 84322100 |
- Máy cào, máy xới | 84322900 |
- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy: | |
- - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất | 84323100 |
- - Loại khác | 84323900 |
Thiết bị cầm tay dùng trong lâm nghiệp | 8467 |
- Cưa xích cầm tay | 8467.81.00 |
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô. | 8433 |
- Máy gặt đập liên hợp | 84335100 |
- Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc) | 8433.59.90 |
- Máy cắt cỏ làm vườn loại cầm tay | 84332000 |
- Máy đóng kiện rơm, cỏ | 84334000 |
Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09). | 87.01 |
Máy kéo dùng trong nông nghiệp | 8701.10 |
- Máy kéo 2 bánh: | 8701,10 |
-- Công suất không quá 22,5 kW | 87011011 |
-- Công suất lớn hơn 22,5 kW | 87011091 |
- Loại khác: | |
-- Công suất không quá 18 kW | 87019110 |
-- Công suất trên 18 kW nhưng không quá 37 kW | 87019210 |
-- Công suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW | 87019310 |
-- Công suất trên 75 kW nhưng không quá 130 kW | 87019410 |
-- Công suất trên 130 kW | 87019510 |
Phụ lục 11
BẢNG MÃ SỐ HS THỨC ĂN
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. DANH MỤC HS CHO NHÓM SẢN PHẨM
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên nhóm hàng | Mã HS |
---|---|---|
A | Thức ăn thủy sản thành phẩm | |
1 | Thức ănhoàn chỉnh loại dùng cho tôm | 2309.90.13 |
2 | Thức ăn hoàn chỉnh loại khác | 2309.90.19 |
3 | Rong biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô (dùng trong nuôi trồng thủy sản) | 1212.29.20 |
4 | Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg) | 0511.91.20 |
5 | Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn | 2309.90.20 |
6 | Loại khác | 2309.90.90 |
B | Thức ăn đơn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | |
1 | Lúa mì: | |
Mì hạt | 1001.99.99 | |
1001.19.00 | ||
Cám mì (dạng bột hoặc viên) | 2302.30 | |
Bột mì | 1101.00.19 | |
1101.00.11 | ||
Tinh bột mì | 1108.11.00 | |
Gluten lúa mì | 1109.00.00 | |
2 | Ngô: | |
Ngô hạt | 1005.90.90 | |
Ngô mảnh | 1104.19.10 | |
Ngô bột dạng bột thô | 1103.13.00 | |
Tinh bột ngô | 1108.12.00 | |
3 | Đậu tương: | |
Đậu tương hạt | 1201.90.00 | |
Bột đậu tương | 1208.10.00 | |
4 | Các loại khô dầu: | |
Khô dầu đậu tương | 2304.00.90 | |
Khô dầu lạc | 2305.00.00 | |
Khô dầu khác | 2306 | |
5 | Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản | |
Bột cá (loại có hàm lượng protein < 60% tính theo trọng lượng) | 2301.20.10 | |
Bột cá (loại có hàm lượng protein ≥ 60% tính theo trọng lượng) | 2301.20.20 | |
Bột vỏ sò | 0508.00.20 | |
Bột đầu tôm | 0511.91.90 | |
2301.20.90 | ||
Bột phụ phẩm chế biến thủy sản (bột gan mực, bột nhuyễn thể, bột gan sò...) | 2301.20.90 | |
Dầu gan cá | 1504.10.90 | |
Dầu cá | 1504.20.90 | |
Dầu mực, dầu gan mực | 1506.00.00 | |
Phụ phẩm chế biến cá dạng Fish soluble | 0511.91.90 | |
2301.20.90 | ||
6 | Nguyên liệu có nguồn gốc động vật | |
Bột thịt | 2301.10.00 | |
Bột phụ phẩm chế biến thịt | 2301.10.00 | |
Bột máu | 0511.99.90 | |
Bột lông vũ | 0505.90 | |
7 | Axit amin | |
Lysine | 2922.41.00 | |
Methionine | 2930.40.00 | |
Tryptophane | 2922.50.90 | |
Axit amin khác (amino acid) | 2922.50.90 | |
8 | Các loại vitamin | |
Vitamin A | 2936.21.00 | |
Vitamin B1 | 2936.22.00 | |
Vitamin B2 | 2936.23.00 | |
Vitamin B6 | 2936.25.00 | |
Vitamin B12 | 2936.26.00 | |
Vitamin C | 2936.27.00 | |
Vitamin E | 2936.28.00 | |
Vitamin B3 hoặc Vitamin B5 | 2936.24.00 | |
Vitamin khác | 2936.29.00 | |
9 | Nguyên liệu khác | |
Các muối phosphate | 2835 | |
- Monocanxiphotphat | 2835.26.00 | |
- Dicanxiphotphat | 2835.25.90 | |
Lecithine | 2923.20.10 | |
Choline chloride | 2923.10.00 | |
Vi sinh vật | 3002.90.00 | |
Enzyme | 3507.90.00 | |
3507.10.00 |
Phụ lục 12
BẢNG MÃ SỐ HS SẢN PHẨM XỬ LÝ
MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Thành phần | Mã HS |
1 | Zeolite | 2842.10.00 |
2 | Dolomite | |
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết | 2518.10.00 | |
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết | 2518.20.00 | |
3 | Vôi sống, vôi tôi | |
- Vôi sống | 2522.10.00 | |
- Vôi tôi | 2522.20.00 | |
- CaCO3 | 2836.50.90 | |
4 | Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản) | 3808.94.90 |
5 | Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng, sodium humate,…) | 2842.90.90 |
6 | Chế phẩm sinh học dùng để cải tạo (Vi sinh vật, Enzyme, …) | 3002.90.00 |
7 | Saponin(Chất chiết từ cây Yucca schidigerahoặc cây bã trà (Tea seed meal)) | 3808.99.90 |
Phụ lục 13
BẢNG MÃ SỐ HS
CÁC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đối tượng | Tên khoa học | Mã HS | Điều kiện |
---|---|---|---|---|
1 | Tôm hùm ma | Panulirus penicillatus | 0306.31.10 | 200 mm trở lên |
2 | Tôm hùm đá | Panulirus homarus | 0306.31.10 | 175 mm trở lên |
3 | Tôm hùm đỏ | Panulirus longipes | 0306.32.10 | 160 mm trở lên |
4 | Tôm hùm lông | Panulirus stimpsoni | 0306.31.10 | 160 mm trở lên |
5 | Tôm hùm bông | Panulirus ornatus | 0306.31.10 | 230 mm trở lên |
6 | Tôm hùm xanh | Panulirus versicolor | 0306.31.10 | 167 mm trở lên |
7 | Tôm hùm xám | Panulirus poliphagus | 0306.31.10 | 200 mm trở lên |
8 | Các loài cá mú (cá song) | Epinephelus spp. | 0301.99.11 | 500 g/con trở lên |
0301.99.52 | ||||
9 | Cá cam (cá cam sọc đen) | Seriola nigrofasciata | 0301.19.90 | 200 mm trở lên |
0301.99.39 | ||||
10 | Cá măng biển | Chanos chanos | 0301.19.90 | 500 g/con trở lên |
0301.99.31 | ||||
0301.99.39 | ||||
11 | Cá mú vàng nước ngọt | Maccullochella peelii peelii | 0301.11.99 | 400 g/con trở lên |
0301.99.40 | ||||
12 | Cá ba sa | Pangasius bocourli | 0302.72.90 | Không còn sống |
0303.24.00 | ||||
0304.32.00 | ||||
0304.51.00 | ||||
0304.62.00 | ||||
0304.93.00 | ||||
0305.31.00 | ||||
0305.44.00 | ||||
0305.59.20 | ||||
0305.64.00 | ||||
13 | Cá tra | Pangasianodon hypophthalmus | 0302.89.19 | Không còn sống |
0303.89.19 | ||||
0304.49.00 | ||||
0304.59.00 | ||||
0304.89.00 | ||||
0304.99.00 | ||||
0305.39.90 | ||||
0305.49.00 | ||||
0305.59.20 | ||||
0305.69.10 | ||||
14 | Cá chình nhọn | Anguilla borneensis | 0301.92.00 | Được nuôi |
15 | Cá chình hoa | Anguilla marmorata | 0301.92.00 | Được nuôi |
16 | Cá chình mun | Anguilla bicolor | 0301.92.00 | Được nuôi |
17 | Cá chình Nhật | Anguilla japonica | 0301.92.00 | Được nuôi |
18 | Ếch đồng | Rana rugulosa | 0106.90.00 | Được nuôi |
19 | Cua biển | Scylla serrata | 0306.24.10 | 200g/con trở lên |
Phụ lục 14
BẢNG MÃ SỐ HS CÁC LOÀI THỦY SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP
NHẬP KHẨU LÀM THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đối tượng | Tên khoa học | Mã HS | |
---|---|---|---|
TT | |||
- Cá sống khác | |||
A. Đối tượng nuôi nước mặn/lợ | |||
I | Các loài cá | ||
1 | Cá Bống bớp | Bostrichthys sinensis | 0301.99.59 |
Cá Bống bớp | Bostrichthys sinensis | 0301.99.90 | |
2 | Cá Bơn vỉ | Paralichthys olivaceus | 0301.99.59 |
Cá Bơn vỉ | Paralichthys olivaceus | 0301.99.90 | |
3 | Cá Bớp biển (cá Giò) | Rachycentron canadum | 0301.99.59 |
Cá Bớp biển (cá Giò) | Rachycentron canadum | 0301.99.90 | |
4 | Cá Cam | Seriola dumerili | 0301.99.59 |
Cá Cam | Seriola dumerili | 0301.99.90 | |
5 | Cá Chẽm (cá Vược) | Lates calcarifer | 0301.99.59 |
Cá Chẽm (cá Vược) | Lates calcarifer | 0301.99.90 | |
6 | Cá Chim trắng | Pampus argenteus | 0301.99.59 |
Cá Chim trắng | Pampus argenteus | 0301.99.90 | |
7 | Cá Đối mục | Mugil cephalus | 0301.99.59 |
Cá Đối mục | Mugil cephalus | 0301.99.90 | |
8 | Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) | Sciaenops ocellatus | 0301.99.59 |
Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) | Sciaenops ocellatus | 0301.99.90 | |
9 | Cá Hồng | Lutjanus erythropterus | 0301.99.59 |
Cá Hồng | Lutjanus erythropterus | 0301.99.90 | |
10 | Cá Hồng bạc | Lutjanus argentimaculatus | 0301.99.59 |
Cá Hồng bạc | Lutjanus argentimaculatus | 0301.99.90 | |
11 | Cá Hồng đỏ | Lutjanus sanguineus | 0301.99.59 |
Cá Hồng đỏ | Lutjanus sanguineus | 0301.99.90 | |
12 | Cá Măng biển | Chanos chanos | 0301.99.59 |
13 | Cá Mú (song) chấm | Epinephelus chlorostigma | 0301.99.52 |
14 | Cá Mú (song) chấm đỏ | Epinephelus akaara | 0301.99.52 |
15 | Cá Mú (song) chấm đen | Epinephelus malabaricus | 0301.99.52 |
16 | Cá Mú (song) đen chấm nâu | Epinephelus coioides | 0301.99.52 |
17 | Cá Mú (song) chấm gai | Epinephelus areolatus | 0301.99.52 |
18 | Cá Mú (song) chấm tổ ong | Epinephelus merna | 0301.99.52 |
19 | Cá Mú (song) chấm xanh/trắng | Plectropomus leopardus | 0301.99.52 |
20 | Cá Mú (song) chấm vạch | Epinephelus amblycephalus | 0301.99.52 |
21 | Cá Mú (song) dẹt/chuột | Cromileptes altivelis | 0301.99.52 |
22 | Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp | Epinephelus fusscoguttatus | 0301.99.52 |
23 | Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi | Epinephelus tauvina | 0301.99.52 |
24 | Cá Mú (song) nghệ | Epinephelus lanceolatus | 0301.99.52 |
25 | Cá Mú (song) sao | Plectropomus maculatus | 0301.99.52 |
26 | Cá Mú (song) sáu sọc | Epinephelus sexfasciatus | 0301.99.52 |
27 | Cá Mú (song) sáu sọc ngang | Epinephelus fascialus | 0301.99.52 |
28 | Cá Mú (song) vạch | Epinephelus brunneus | 0301.99.52 |
29 | Cá Ngựa chấm | Hyppocampus trinaculatus | 0301.99.59 |
Cá Ngựa chấm | Hyppocampus trinaculatus | 0301.99.90 | |
30 | Cá Ngựa đen | Hyppocampus kuda | 0301.99.59 |
Cá Ngựa đen | Hyppocampus kuda | 0301.99.90 | |
31 | Cá Ngựa gai | Hyppocampus histrix | 0301.99.59 |
Cá Ngựa gai | Hyppocampus histrix | 0301.99.90 | |
32 | Cá Ngựa Nhật bản | Hyppocampus japonica | 0301.99.59 |
Cá Ngựa Nhật bản | Hyppocampus japonica | 0301.99.90 | |
33 | Cá Tráp vây vàng | Sparus latus | 0301.99.59 |
Cá Tráp vây vàng | Sparus latus | 0301.99.90 | |
34 | Cá vược mõm nhọn | Psammoperca Waigiensis | 0301.99.59 |
Cá vược mõm nhọn | Psammoperca Waigiensis | 0301.99.90 | |
II | Các loài giáp xác | ||
1 | Cua Biển | Scylla paramamosain | 0306.33.00 |
2 | Cua Xanh (cua Bùn) | Scylla serrata | 0306.33.00 |
3 | Cua Cà ra | Erischei sinensis | 0306.33.00 |
4 | Ghẹ Xanh | Portunus pelagicus | 0306.33.00 |
5 | Tôm He Ấn Độ | Penaeus indicus | 0306.36.29 |
6 | Tôm He Nhật | Penaeus japonicus | 0306.36.29 |
7 | Tôm Hùm bông | Panulirus ornatus | 0306.31.20 |
8 | Tôm Hùm đá | Panulirus homarus | 0306.31.20 |
9 | Tôm Hùm đỏ | Panulirus longipes | 0306.31.20 |
10 | Tôm Hùm vằn | Panulirus versicolor | 0306.31.20 |
11 | Tôm Mùa (tôm Lớt) | Penaeus merguiensis | 0306.36.29 |
12 | Tôm Nương | Penaeus orientalis | 0306.36.29 |
13 | Tôm Ráo | Metapenaeus ensis | 0306.36.29 |
14 | Tôm Sú | Penaeus monodon | 0306.36.11 |
15 | Tôm Thẻ chân trắng | Penaeus vannamei | 0306.36.12 |
16 | Tôm Thẻ rằn | Penaeus semisulcatus | 0306.36.29 |
III | Các loài nhuyễn thể | ||
1 | Bàn mai | Atrina pectinata | 0307.91.10 |
2 | Bào ngư bầu dục | Haliotis ovina | 0307.81.10 |
3 | Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) | Haliotis diversicolor Reeve, 1846 | 0307.81.10 |
4 | Bào ngư vành tai | Haliotis asinina Linné, 1758 | 0307.81.10 |
5 | Điệp quạt | Mimachlamys crass | 0307.91.10 |
6 | Hàu cửa sông | Crasostrea rivularis | 0307.11.10 |
7 | Hàu biển (Thái Bình Dương) | Crasostrea gigas Thunberg, 1793 | 0307.11.10 |
8 | Hàu Belchery | Crasostrea Belchery | 0307.11.10 |
9 | Mực nang vân hổ | Sepiella pharaonisEhrenberg, 1831 | 0307.42.10 |
10 | Ngán | Austriella corrugata | 0307.91.10 |
11 | Nghêu (ngao) dầu | Meretrix meretrix Linné, 1758 | 0307.71.10 |
12 | Nghêu (ngao) lụa | Paphia undulata | 0307.71.10 |
13 | Nghêu Bến tre (ngao, vạng) | Meretrix lyrata Sowerby, 1851 | 0307.71.10 |
14 | Ốc hương | Babylonia areolata Link, 1807 | 0307.91.10 |
15 | Sò huyết | Arca granoso (thuộc họ Arcadae) | 0307.71.10 |
16 | Sò lông | Anadara subcrenata (thuộc họ Arcadae) | 0307.71 10 |
17 | Sò Nodi | Anadara nodifera (thuộc họ Arcadae) | 0307.71.10 |
18 | Trai ngọc môi đen | Pinctada margarifera | 0307.91.10 |
19 | Trai ngọc trắng (Mã thị) | Pteria martensii Brignoli, 1972 | 0307.91.10 |
20 | Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) | Pinctada maxima Jameson, 1901 | 0307.91.10 |
21 | Trai ngọc nữ | Pteria penguin | 0307.91.10 |
22 | Trai tai nghé | Tridacna squamosa | 0307.91.10 |
23 | Tu hài | Lutraria philipinarum Deshayes, 1884 | 0307.91.10 |
24 | Vẹm xanh | Perna viridis Linnaeus 1758 | 0307.31.10 |
IV | Các loài động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt... | ||
1 | Cầu gai (Nhím biển) | Hemicentrotus pulcherrimus. | 0308.90.10 |
2 | Cầu gai tím | Authoeidaris erassispina | 0308.90.10 |
3 | Hải sâm | Holothuria Stichopus japonicus selenka | 0308.11.10 |
4 | Hải sâm cát (Đồn đột) | Holothuria scabra | 0308.11.10 |
5 | Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất) | Sipunculus nudus Linnaeus, 1767 | 0308.90.10 |
V | Các loài rong, tảo biển | ||
1 | Rong câu Bành mai | Gracilaria bangmeiana | 1212.21.90 |
2 | Rong câu chân vịt | Gracilaria eucheumoides | 1212.21.90 |
3 | Rong câu chỉ | Gracilaria tenuistipitata | 1212.21.90 |
4 | Rong câu chỉ vàng | Gracilaria verrucosa (G.asiatica) | 1212.21.90 |
5 | Rong câu cước | Gracilaria heteroclada | 1212.21.90 |
6 | Rong câu thừng | Gracilaria lemaneiformis | 1212.21.90 |
7 | Rong hồng vân | Betaphycus gelatinum | 1212.21.90 |
8 | Rong mơ | Sargassum spp | 1212.21.90 |
9 | Rong sụn (Rong đỏ) | Kappaphycus alvarezii | 1212.21.90 |
B. Đối tượng nuôi nước ngọt | |||
I | Các loài cá nuôi nước ngọt | ||
1 | Cá Anh vũ | Semilabeo obscorus | 0301.99.49 |
2 | Cá Ba sa | Pangasius bocourti | 0301.99.49 |
3 | Cá Bông lau | Pangasius krempfi | 0301.99.49 |
4 | Cá Bống cát | Glossogobius giuris | 0301.99.49 |
5 | Cá Bống cau | Butis butis | 0301.99.49 |
6 | Cá Bống kèo (cá kèo) | Pseudapocryptes lanceolatus Bloch | 0301.99.49 |
7 | Cá Bống tượng | Oxyeleotris marmoratus | 0301.99.49 |
8 | Cá Bỗng | Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926 | 0301.99.49 |
9 | Cá Chạch | Mastacembelus | 0301.99.49 |
10 | Cá Chạch bông | Mastacembelus (armatus) favus | 0301.99.49 |
11 | Cá Chạch khoang | Mastacembelus circumceintus | 0301.99.49 |
12 | Cá Chạch lá tre (Chạch gai) | Macrognathus aculeatus | 0301.99.49 |
13 | Cá Chạch rằn | Mastacembelus taeniagaster | 0301.99.49 |
14 | Cá Chạch sông | Mastacembelus armatus | 0301.99.49 |
15 | Cá Chạch khoang (heo mắt gai) | Pangio kuhlii | 0301.99.49 |
16 | Cá Chành dục | Channa gachua | 0301.99.49 |
17 | Cá Chát vạch | Lissochilus clivosius | 0301.99.49 |
18 | Cá Chày (cá Chài) | Leptobarbus hoevenii | 0301.93.90 |
19 | Cá Chép | Cyprinus carpio | 0301.93.90 |
20 | Cá Chiên | Bagarius yarrelli | 0301.99.49 |
21 | Cá Chim | Monodactylus argenteus | 0301.99.49 |
22 | Cá Chim dơi bốn sọc | Monodactylus sebae | 0301.99.49 |
23 | Cá Chim trắng | Colossoma branchypomum Cuvier 1818 | 0301.99.49 |
24 | Cá Chình | Anguilla spp | 0301.92.00 |
25 | Cá Chuối (cá Sộp) | Channa striatus Bloch 1795 | 0301.99.49 |
26 | Cá Chuối hoa | Channa maculatus | 0301.99.49 |
27 | Cá Còm (cá Nàng hai) | Notopterus chitala ornate | 0301.99.49 |
28 | Cá Diếc | Carassius auratus | 0301.93.90 |
29 | Cá Hồi vân | Onchorhynchus mykiss | 0301.91.00 |
30 | Cá Hú | Pagasius conehophilus | 0301.99.49 |
31 | Cá Kết | Micronema bleekeri | 0301.99.49 |
32 | Cá Lăng nha | Mystus wolffii | 0301.99.49 |
33 | Cá Lăng chấm | Hemibagus guttalus/elongatus | 0301.99.49 |
34 | Cá Lăng vàng | Mystus nemurus | 0301.99.49 |
35 | Cá leo | Wallago attu | 0301.99.49 |
36 | Cá Lìm kìm ao | Dermogenys pusillus | 0301.99.49 |
37 | Cá Lóc bông | Channa micropeltes Cuvier 1831 | 0301.99.49 |
38 | Cá Lúi sọc | Osteochilus vittatus | 0301.99.49 |
39 | Lươn | Monopterus albus | 0301.99.49 |
40 | Cá Mại nam | Chela laubuca | 0301.99.49 |
41 | Cá Mè vinh | Barbodes gonionotus | 0301.99.49 |
42 | Cá Mrigal | Ciprinus mrigala | 0301.93.90 |
43 | Cá Mè hoa | Hypophthalmichthys nobilis | 0301.93.90 |
44 | Cá mè hôi | Osteochilus melanopleurus | 0301.93.90 |
45 | Cá Mè lúi | Osteochilus hasseltii | 0301.93.90 |
46 | Cá Mè trắng Việt Nam | Hypophthalmichthys harmandi | 0301.93.90 |
47 | Cá Mè trắng Hoa Nam | Hypophthalmichthys molitrix | 0301.93.90 |
48 | Cá Mùi (cá Hường) | Helostoma temminckii | 0301.99.49 |
49 | Cá Quả (cá Chuối hoa) | Ophiocephalus maculatus | 0301.99.49 |
50 | Cá Rầm xanh | Bangana lemassoni | 0301.99.49 |
51 | Cá Rô đồng | Anabas testudineus Bloch, 1792 | 0301.99.49 |
52 | Cá Rô hu | Labeo rohita | 0301.93.90 |
53 | Cá Rô phi đen | Oreochromis mosambicus | 0301.99.41 |
54 | Cá Rô phi vằn | Oreochromis niloticus | 0301.99.41 |
55 | Cá Rồng (cá Kim long) | Scleropages formosus | 0301.99.49 |
56 | Cá Sặc | Trichogaster microlepis | 0301.99.49 |
57 | Cá Sặc bướm | Trichogaster trichopterus | 0301.99.49 |
58 | Cá Sặc gấm | Colisa lalia | 0301.99.49 |
59 | Cá Sặc rằn | Trichogaster pectoralis | 0301.99.49 |
60 | Cá Sặc trân châu | Trichogaster leeri | 0301.99.49 |
61 | Cá sửu | Boesemania microlepis | 0301.99.49 |
62 | Cá Tai tượng Phi châu | Astronotus ocellatus | 0301.99.49 |
63 | Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) | Osphronemus goramy var | 0301.99.49 |
64 | Cá Tầm Trung Hoa | Acipenser sinensis | 0301.99.49 |
65 | Cá Thác lác | Notopterus notopterus Pallas | 0301.99.49 |
66 | Cá Thè be dài | Acanthorhodeus tonkinensis | 0301.99.49 |
67 | Cá Thè be sông đáy | Acanthorhodeus longibarbus | 0301.99.49 |
68 | Cá Tra | Pangasianodon hypophythalmus | 0301.99.49 |
69 | Cá Trắm cỏ | Ctepharyngodon idellus | 0301.99.49 |
70 | Cá Trắm đen | Mylopharyngodon piceus | 0301.99.49 |
71 | Cá Trê vàng | Clarias macrocephalus | 0301.99.49 |
72 | Cá Trê đen | Clarias fuscus Lacepede, 1803 | 0301.99.49 |
73 | Cá Trê trắng | Clarias batrachus | 0301.99.49 |
74 | Cá Trê lai | Clarias gariepinus sp | 0301.99.49 |
75 | Cá Trôi Ấn Độ | Labeo rohita | 0301.99.49 |
76 | Cá Trôi ta | Cirrhinus molilorella | 0301.93.90 |
77 | Cá vồ đém | Pagasius larnaudii Bocour | 0301.99.49 |
II | Các loài giáp xác | ||
1 | Cua đồng | Somanniathelphusa sinensis | 0306.33.00 |
2 | Tôm càng sông | Macrobrachium nipponense | 0306.36.29 |
3 | Tôm càng xanh | Macrobrachium rosenbergii | 0306.36.23 |
III | Các loài nhuyễn thể | ||
1 | Ốc nhồi | Pila polita | 0307.60.10 |
2 | Trai cánh mỏng | Cristaria bialata | 0307.91.10 |
3 | Trai cánh xanh | Sinohyriopsis cummigii | 0307.91.10 |
4 | Trai cóc (trai cơm) | Lampotula leai | 0307.91.10 |
5 | Trai sông | Sinanodonta elliptica | 0307.91.10 |
VI | Các loài bò sát | ||
1 | Baba gai | T. steinachderi | 0106.20.00 |
2 | Baba hoa | Trionyx sinensis | 0106.20.00 |
3 | Baba Nam Bộ | T. cartilagineus | 0106.20.00 |
VII | Các loài lưỡng cư | ||
1 | Ếch đồng | Rana tigrina | 0106.90.00 |
2 | Ếch Thái Lan | Rana rugulosa Weigmann | 0106.90.00 |
Phụ lục 15
BẢNG MÃ SỐ HS CÁC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên hàng | Mô tả chi tiết (nếu có) | Tên khoa học | Mã số HS |
---|---|---|---|---|
1 | Trai ngọc | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Pinctada maxima | 0307.91.10 |
2 | Cá cháy | Cá bột làm cảnh | Macrura reevessii | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột loại khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
3 | Cá còm | Cá bột làm cảnh | Notopterus chitala | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột loại khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
4 | Cá anh vũ | Cá bột làm cảnh | Semilabeo notabilis | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
5 | Cá hô | Cá bột làm cảnh | Catlocarpio siamemis | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
6 | Cá chìa vôi sông | Cá bột làm cảnh | Crinidens sarissophorus | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
7 | Cá cóc Tam Đảo | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Paramesotriton deloustali | 0106.99.00 |
8 | Cá tra dầu | Cá bột làm cảnh | Pangasianodon gigas | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
9 | Cá ông sư | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Neophocaena phocaenoides | 0106.12.00 |
10 | Cá heo vây trắng | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Lipotes vexillifer | 0106.12.00 |
11 | Cá heo | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Delphinidae spp. | 0106.12.00 |
12 | Cá voi | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Balaenoptera spp. | 0106.12.00 |
13 | Cá trà sóc | Cá bột làm cảnh | Probarbus jullieni | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
14 | Cá rồng | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Scleropages formosus | 0301.11.95 |
15 | Bò biển/cá ông sư | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Dugong dugon | 0106.12.00 |
16 | Rùa biển | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Cheloniidae spp. | 0106.12.00 |
17 | Bộ san hô cứng | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Stolonifera | 0308.90.10 |
Chưa gia công | 0508.00.10 | |||
Đã gia công | 9601.90.99 | |||
18 | Bộ san hô xanh | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Helioporacea | 0308.90.10 |
Chưa gia công | 0508.00.10 | |||
Đã gia công | 9601.90.99 | |||
19 | Bộ san hô đen | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Antipatharia | 0308.90.10 |
Chưa gia công | 0508.00.10 | |||
Đã gia công | 9601.90.99 | |||
20 | Bộ san hô đá | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Scleractinia | 0308.90.10 |
Chưa gia công | 0508.00.10 | |||
Đã gia công (trừ các trường hợp theo CITES) | 9601.90.99 | |||
21 | Rùa da | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Dermochelys coriacea | 0106.20.00 |
22 | Đồi mồi dứa | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Lepidochelys olivacea | 0106.20.00 |
23 | Đồi mồi | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Eretmochelys imbricata | 0106.20.00 |
24 | Quản đồng | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Caretta caretta | 0106.20.00 |
25 | Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Cuora trifasciata | 0106.20.00 |
26 | Rùa hộp trán vàng miền Bắc | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Cuora galbinifrons | 0106.20.00 |
27 | Rùa trung bộ | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Mauremys annamensis | 0106.20.00 |
28 | Rùa đầu to | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Platysternon megacephalum | 0106.20.00 |
29 | Họ Ba ba | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Trionychidae | 0106.20.00 |
30 | Giải khổng lồ | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Pelochelys cantorii | 0106.20.00 |
31 | Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Rafetus swinhoei | 0106.20.00 |
32 | Cá Lợ thân thấp | Cá bột làm cảnh | Cyprinus multitaeniata | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
33 | Cá Chép gốc | Cá bột làm cảnh | Procypris merus | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11 99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
34 | Cá mè Huế | Cá bột làm cảnh | Chanodichthys flavpinnis | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
35 | Các loài cá dao | Cá bột làm cảnh | Pristisdae spp. | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.39 |
Phụ lục 16
BẢNG MÃ SỐ HS VỀ LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên nhóm hàng | Mã HS |
1 | Tàu thuyền đánh bắt thủy sản, tàu thuyền chế biến, tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản | 89.02 |
2 | Xuồng cứu sinh trên tàu cá | 89.06 |
3 | Các loại bè mảng, phao cứu sinh trên tàu cá | 89.07 |
4 | Động cơ máy thủy dùng cho tàu cá | 8408.10 |
4 | Cần câu, lưới câu, dây câu, vợt lưới cá; mồi giả | 95.07 |
Cần câu cá | 9507.10.00 | |
Lưới câu không có dây cước | 9507.20.00 | |
Bộ cuộn dây câu | 9507.30.00 | |
Các loại dụng cụ dùng cho câu cá khác | 9507.90.00 | |
5 | Tấm lưới đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn thiện từ vật liệu dệt | 56.08 |
Dây thừng, dây giềng dùng trong đánh bắt cá | 56.08 | |
Lưới đánh cá thành phẩm | 5608.11.00 | |
Lưới đánh cá thành phẩm | 5608.19 | |
6 | Phao dùng cho lưới đánh cá | 3926.90.10 |
7 | Máy định vị la bàn lắp đặt trên tàu cá | 90.14 |
8 | Máy dò siêu âm (sona) hoặc máy đo sâu hồi âm trong khai thác thủy sản | 9014.80.11 |
Phụ lục 17
BẢNG MÃ SỐ HS
GIỐNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT | Đối tượng giống | Tên khoa học | Mã HS | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ | ||||||||
I | Giống cá | |||||||
1 | Cá Bống bớp | Bostrichthys sinensis | 0301.99.21 | |||||
Cá Bống bớp | Bostrichthys sinensis | 0301.99.29 | ||||||
Cá Bống bớp | Bostrichthys sinensis | 0301.99.59 | ||||||
Cá Bống bớp | Bostrichthys sinensis | 0301.99.90 | ||||||
2 | Cá Bơn vỉ | Paralichthys olivaceus | 0301.99.21 | |||||
Cá Bơn vỉ | Paralichthys olivaceus | 0301.99.29 | ||||||
Cá Bơn vỉ | Paralichthys olivaceus | 0301.99.59 | ||||||
Cá Bơn vỉ | Paralichthys olivaceus | 0301.99.90 | ||||||
3 | Cá Bớp biển (cá Giò) | Rachycentron canadum | 0301.99.21 | |||||
Cá Bớp biển (cá Giò) | Rachycentron canadum | 0301.99.29 | ||||||
Cá Bớp biển (cá Giò) | Rachycentron canadum | 0301.99.59 | ||||||
Cá Bớp biển (cá Giò) | Rachycentron canadum | 0301.99.90 | ||||||
4 | Cá Bướm biển (Angel oriole) | Centropyge bicolor | 0301.19.10 | |||||
Cá Bướm biển (Angel oriole) | Centropyge bicolor | 0301.19.99 | ||||||
5 | Cá Cam | Seriola dumerili | 0301.99.21 | |||||
Cá Cam | Seriola dumerili | 0301.99.29 | ||||||
Cá Cam | Seriola dumerili | 0301.99.59 | ||||||
Cá Cam | Seriola dumerili | 0301.99.90 | ||||||
6 | Cá Căng ba chấm | Terapon puta | 0301.19.10 | |||||
Cá Căng ba chấm | Terapon puta | 0301.19.99 | ||||||
7 | Cá Căng mõm nhọn | Terapon oxyrhynchus | 0301.19.10 | |||||
Cá Căng mõm nhọn | Terapon oxyrhynchus | 0301.19.99 | ||||||
8 | Cá Căng sọc cong | Terapon jarbua | 0301.19.10 | |||||
Cá Căng sọc cong | Terapon jarbua | 0301.19.99 | ||||||
9 | Cá Căng sọc thẳng | Terapon theraps | 0301.19.10 | |||||
0301.19.99 | ||||||||
10 | Cá Chẽm (cá Vược) | Lates calcarifer | 0301.99.21 | |||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
11 | Cá Chim trắng | Pampus argenteus | 0301.99.21 | |||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
12 | Cá Đối mục | Mugil cephalus | 0301.99.21 | |||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
13 | Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) | Sciaenops ocellatus | 0301.99.21 | |||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
14 | Cá Hồng | Lutjanus erythropterus | 0301.99.21 | |||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
15 | Cá Hồng bạc | Lutjanus argentimaculatus | 0301.99.21 | |||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
16 | Cá Hồng đỏ | Lutjanus sanguineus | 0301.99.21 | |||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
17 | Cá Khoang cổ | Amphiprion frenatus | 0301.19.10 | |||||
0301.19.99 | ||||||||
18 | Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ) | Toxotes jaculator | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
19 | Cá Mang rổ | Toxotes chatareus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
20 | Cá May | Gyrinocheilus aymonieri | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
21 | Cá Măng biển | Chanos chanos | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.51 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
22 | Cá Mú (song) chấm | Epinephelus chlorostigma | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
23 | Cá Mú (song) chấm đỏ | Epinephelus akaara | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
24 | Cá Mú (song) chấm đen | Epinephelus malabaricus | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
25 | Cá Mú (song) đen chấm nâu | Epinephelus coioides | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
26 | Cá Mú (song) chấm gai | Epinephelus areolatus | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
27 | Cá Mú (song) chấm tổ ong | Epinephelus merna | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
28 | Cá Mú (song) chấm xanh/trắng | Plectropomus leopardus | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
29 | Cá Mú (song) chấm vạch | Epinephelus amblycephalus | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
30 | Cá Mú (song) dẹt/chuột | Cromileptes altivelis | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
31 | Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp | Epinephelus fusscoguttatus | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
32 | Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi | Epinephelus tauvina | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
33 | Cá Mú (song) nghệ | Epinephelus lanceolatus | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
34 | Cá Mú (song) sao | Plectropomus maculatus | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
35 | Cá Mú (song) sáu sọc | Epinephelus sexfasciatus | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
36 | Cá Mú (song) sáu sọc ngang | Epinephelus fasciatus | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
37 | Cá Mú (song) vạch | Epinephelus brunneus | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.52 | ||||||||
38 | Cá Nâu | Scatophagus argus | 0301.19.10 | |||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
39 | Cá Ngựa chấm | Hyppocampus trinaculatus | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.51 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
40 | Cá Ngựa đen | Hyppocampus kuda | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.51 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
41 | Cá Ngựa gai | Hyppocampus histrix | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.51 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
42 | Cá Ngựa Nhật bản | Hyppocampus japonica | 0301.99.11 | |||||
0301.99.19 | ||||||||
0301.99.51 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
43 | Cá Nóc da báo (cá Nóc beo) | Tetrodon fluviatilis | 0301.11.99 | |||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
44 | Cá Nóc dài | Tetrodon leiurus | 0301.11.99 | |||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
45 | Cá Nóc mít | Tetrodon palembangensis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
46 | Cá Tráp vây vàng | Sparus latus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
47 | Cá vược mõm nhọn | Psammoperca Waigiensis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
II | Giống giáp xác | |||||||
1 | Cua Biển | Scylla paramamosain | 0306.33.00 | |||||
2 | Cua Xanh (cua Bùn) | Scylla serrata | 0306.33.00 | |||||
3 | Cua Cà ra | Erischei sinensis | 0306.33.00 | |||||
4 | Ghẹ Xanh | Portunus pelagicus | 0306.33.00 | |||||
5 | Tôm He ấn Độ | Penaeus indicus | 0306.36.19 | |||||
0306.36.29 | ||||||||
0306.39.10 | ||||||||
6 | Tôm He Nhật | Penaeus japonicus | 0306.36.19 | |||||
0306.36.29 | ||||||||
0306.39.10 | ||||||||
7 | Tôm Hùm bông | Panulirus ornatus | 0306.31.10 | |||||
0306.31.20 | ||||||||
8 | Tôm Hùm đá | Panulirus homarus | 0306.31.10 | |||||
0306.31.20 | ||||||||
9 | Tôm Hùm đỏ | Panulirus longipes | 0306.31.10 | |||||
0306.31.20 | ||||||||
10 | Tôm Hùm vằn | Panulirus versicolor | 0306.31.10 | |||||
0306.31.20 | ||||||||
11 | Tôm Mùa (tôm Lớt) | Penaeus merguiensis | 0306.36.19 | |||||
0306.36.29 | ||||||||
0306.39.10 | ||||||||
12 | Tôm Nương | Penaeus orientalis | 0306.36.19 | |||||
0306.36.29 | ||||||||
0306.39.10 | ||||||||
13 | Tôm Rảo | Metapenaeus ensis | 0306.36.19 | |||||
0306.36.29 | ||||||||
0306.39.10 | ||||||||
14 | Tôm Sú | Penaeus monodon | 0306.36.11 | |||||
0306.36.21 | ||||||||
15 | Tôm Thẻ chân trắng | Penaeus vannamei | 0306.36.12 | |||||
0306.36.22 | ||||||||
16 | Tôm Thẻ rằn | Penaeus semisulcatus | 0306.36.19 | |||||
0306.36.29 | ||||||||
0306.39.10 | ||||||||
17 | Các loài giáp xác làm thức ăn cho thuỷ sản | Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis, | 0306.36.19 | |||||
0306.36.29 | ||||||||
0306.39.10 | ||||||||
III | Giống nhuyễn thể | |||||||
1 | Bàn mai | Atrina pectinata | 0307.91.10 | |||||
2 | Bào ngư bầu dục | Haliotis ovina | 0307.81.10 | |||||
3 | Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) | Haliotis diversicolor Reeve, 1846 | 0307.81.10 | |||||
4 | Bào ngư vành tai | Haliotis asinina Linné, 1758 | 0307.81.10 | |||||
5 | Điệp quạt | Mimachlamys crass | 0307.91.10 | |||||
6 | Hầu cửa sông | Crasostrea rivularis | 0307.11.10 | |||||
7 | Hầu biển (Thái Bình Dương) | Crasostrea gigas Thunberg,1793 | 0307.11.10 | |||||
9 | Hầu Belchery | Crasostrea Belchery | 0307.11.10 | |||||
10 | Mực nang vân hổ | Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831 | 0307.42.19 | |||||
11 | Ngán | Austriella corrugata | 0307.91.10 | |||||
12 | Nghêu (ngao) dầu | Meretrix meretrix Linné, 1758 | 0307.71.10 | |||||
13 | Nghêu (ngao) lụa | Paphia undulata | 0307.71.10 | |||||
14 | Nghêu Bến tre (ngao, vạng) | Meretrix lyrata Sowerby, 1851 | 0307.71.10 | |||||
15 | Ốc hương | Babylonia areolata Link, 1807 | 0307.91.10 | |||||
16 | Sò huyết | Anadara granosa | 0307.71.10 | |||||
17 | Sò lông | Anadara subcrenata | 0307.71.10 | |||||
18 | Sò Nodi | Anadara nodifera | 0307.71.10 | |||||
19 | Trai ngọc môi đen | Pinctada margaritifera | 0307.91.10 | |||||
20 | Trai ngọc trắng (Mã thị) | Pteria martensii Brignoli, 1972 | 0307.91.10 | |||||
21 | Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) | Pinctada maxima Jameson, 1901 | 0307.91.10 | |||||
22 | Trai ngọc nữ | Pteria penguin | 0307.91.10 | |||||
23 | Trai tai nghé | Tridacna squamosa | 0307.91.10 | |||||
24 | Tu hài | Lutraria philipinarum Deshayes, 1884 | 0307.91.10 | |||||
25 | Vẹm xanh | Perna viridis Linnaeus 1758 | 0307.91.10 | |||||
IV | Giống động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt … | |||||||
1 | Cầu gai (Nhím biển) | Hemicentrotus pulcherrimus, | 0308.90.10 | |||||
2 | Cầu gai tím | Authoeidaris erassispina | 0308.90.10 | |||||
3 | Hải sâm | Holothuria Stichopus japonicus selenka | 0308.11.10 | |||||
4 | Hải sâm cát (Đồn đột) | Holothuria scabra | 0308.11.10 | |||||
5 | Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất) | Sipunculus nudus Linnaeus, 1767 | 0308.90.10 | |||||
V | Giống rong, tảo biển | |||||||
1 | Rong câu Bành mai | Gracilaria bangmeiana | 1212.21.90 | |||||
1212.29.11 | ||||||||
1212.29.19 | ||||||||
1212.29.20 | ||||||||
2 | Rong câu chân vịt | Gracilaria eucheumoides | 1212.21.90 | |||||
1212.29.11 | ||||||||
1212.29.19 | ||||||||
1212.29.20 | ||||||||
3 | Rong câu chỉ | Gracilaria tenuistipitata | 1212.21.90 | |||||
1212.29.11 | ||||||||
1212.29.19 | ||||||||
1212.29.20 | ||||||||
4 | Rong câu chỉ vàng | Gracilaria verrucosa (G.asiatica) | 1212.21.90 | |||||
1212.29.11 | ||||||||
1212.29.19 | ||||||||
1212.29.20 | ||||||||
5 | Rong câu cước | Gracilaria heteroclada | 1212.21.90 | |||||
1212.29.11 | ||||||||
1212.29.19 | ||||||||
1212.29.20 | ||||||||
6 | Rong câu thừng | Gracilaria lemaneiformis | 1212.21.90 | |||||
1212.29.11 | ||||||||
1212.29.19 | ||||||||
1212.29.20 | ||||||||
7 | Rong hồng vân | Betaphycus gelatinum | 1212.21.90 | |||||
1212.29.11 | ||||||||
1212.29.19 | ||||||||
1212.29.20 | ||||||||
8 | Rong mơ | Sargassum spp | 1212.21.90 | |||||
1212.29.11 | ||||||||
1212.29.19 | ||||||||
1212.29.20 | ||||||||
9 | Rong sụn (Rong đỏ) | Kappaphycus alvarezii | 1212.21.90 | |||||
1212.29.11 | ||||||||
1212.29.19 | ||||||||
1212.29.20 | ||||||||
10 | Các loài tảo làm thức ăn cho ấu trùng cá, nhuyễn thể, giáp xác | Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri, Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima, Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, | 1212.29.20 | |||||
A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước ngọt | ||||||||
I | Giống cá nuôi nước ngọt | |||||||
1 | Cá Ali | Sciaenochromis ahli | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
2 | Cá Anh vũ | Semilabeo obscorus | 0301.99.21 | |||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
3 | Cá Ba lưỡi | Barbichthys laevis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
4 | Cá Ba sa | Pangasius bocourti | 0301.99.21 | |||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
5 | Cá Bánh lái (cá Cánh buồm) | Gymnocorymbus ternetzi | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
6 | Cá Bã trầu | Trichopis vittatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
7 | Cá Bạc đầu | Aplocheilus panchax | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
8 | Cá Bảy màu (cá Khổng tước) | Poecilia reticulata | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
9 | Cá Bông lau | Pangasius krempfi | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
10 | Cá Bống cát | Glossogobius giuris | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
11 | Cá Bống cau | Butis butis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
12 | Cá Bống kèo (cá kèo) | Pseudapocryptes lanceolatus Bloch | 0301.99.21 | |||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
13 | Cá Bống tượng | Oxyeleotris marmoratus | 0301.99.21 | |||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
14 | Cá Bống mít | Stigmatogobius sadanundio | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
15 | Cá Bỗng | Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926 | 0301.99.21 | |||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
16 | Cá Bươm giả | Pararhodeus kyphus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
17 | Cá Bươm | Acanthorhodeus daycus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
18 | Cá Bươm be nhỏ | Pararhodeus elongatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
19 | Cá Bươm be dài | Rhodeus ocellatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
20 | Cá Cầu vồng | Glossolepis incisus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
21 | Cá Chạch | Mastacembelus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
22 | Cá Chạch bông | Mastacembelus (armatus) favus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
23 | Cá Chạch khoang | Mastacembelus circumceintus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
24 | Cá Chạch lá tre (Chạch gai) | Macrognathus aculeatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
25 | Cá Chạch rằn | Mastacembelus taeniagaster | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
26 | Cá Chạch sông | Mastacembelus armatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
27 | Cá Chạch khoang (heo mắt gai) | Pangio kuhlii | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
28 | Cá Chài | Leptobarbus hoevenii | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
29 | Cá Chành dục | Channa gachua | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
30 | Cá Chát vạch | Lissochilus clivosius | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
31 | Cá Chày (cá Chài) | Leptobarbus hoevenii | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
32 | Cá Chép | Cyprinus carpio | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
33 | Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu) | Cyprinus Sp | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
34 | Cá Chiên | Bagarius yarrelli | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
35 | Cá Chim | Monodactylus argenteus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
36 | Cá Chim dơi bốn sọc | Monodactylus sebae | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
37 | Cá Chim trắng | Colossoma branchypomum Cuvier 1818 | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
38 | Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar) | Brachychalcinus orbicularis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
39 | Cá Chình | Anguilla spp | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
40 | Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn) | Beta splendens | 0301.11.93 | |||||
0301.11.19 | ||||||||
41 | Cá Chốt | Mystus gulio | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
42 | Cá Chốt bông | Leiocassis siamensis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
43 | Cá Chốt sọc thường | Mystus vittatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
44 | Cá Chốt vạch | Mystus mysticetus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
45 | Cá Chuối (cá Sộp) | Channa striatus Bloch 1795 | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
46 | Cá Chuối hoa | Channa maculatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
47 | Cá Chuôn hai màu | Epalzeorhynchos bicolor | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
48 | Cá Chuôn bụng sắc | Zacco spilurus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
49 | Cá Chuôn bụng tròn | Zacco platypus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
50 | Cá Chuôn Xiêm | Epalzeorhynchos siamensis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
51 | Cá Chuột (các loài) | Corydoras sp | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
52 | Cá Còm (cá Nàng hai) | Notopterus chitala ornate | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
53 | Cá Cóc | Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850 | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
54 | Cá Cóc đậm | Cyclocheilichthys apogon | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
55 | Cá Dĩa các loại | Symphysodon spp | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
56 | Cá Diếc | Carassius auratus | 0301.11.92 | |||||
0301.11.19 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
57 | Cá Diếc nhằng | Aphyocypris pooni | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
58 | Cá Đầu lân kim tuyến | Aequidens pulcher | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
59 | Cá Đòng đong | Barbodes semifaciolatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
60 | Cá Đong chấm | Barbodes stigmatosomus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
61 | Cá Đong gai sông Đà | Barbodes takhoaensis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
62 | Cá Đỏ mang | Barbodes orphoides | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
63 | Cá Đuôi cờ nhọn | Pseudotropheus dayi | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
64 | Cá Đuôi cờ (cá Thia lia) | Macropodus opercularis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
65 | Cá Ét mọi | Morulius chrysophekadion | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
66 | Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông) | Crossocheilus siamensis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
67 | Cá Hắc bố lũy | Molliensia latipinna | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
68 | Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà) | Apteronotus albifrons | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
69 | Cá Hắc Long | Osteoglossum ferreirai | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
70 | Cá He vàng | Barbodes altus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
71 | Cá He đỏ | Barbodes schwanenfeldii | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
72 | Cá Hoà lan râu | Poecilia sphenops var, | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
73 | Cá Hoà lan tròn | Poecilia velifera var, | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
74 | Cá Hoàng đế | Cichla ocellaris | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
75 | Cá Hoàng kim | Cichlasoma aureum | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
76 | Cá Hoàng tử phi châu | Labidochromis caeruleus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
77 | Cá Hoàng quân sáu sọc | Tilapia kuttikoferi | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
78 | Cá Hoả khẩu | Cichlasoma helleri | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
79 | Cá He | Barbodes altus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
80 | Cá Heo chân | Acanthopus choirohynchos | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
81 | Cá Heo chấm | Botia beauforti | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
82 | Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc) | Botia macracanthus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
83 | Cá Heo rê | Botia horae | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
84 | Cá Heo râu | Botia molerti | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
85 | Cá Heo rừng | Botia hymenophysa | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
86 | Cá Heo vạch | Botia modesta | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
87 | Cá Hồi vân | Onchorhynchus mykiss | 0301.91.00 | |||||
88 | Cá Hồng két | Cichlasoma citrinellum x C.spirulum | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
89 | Cá Hồng kim (Hồng kiếm) | Xiphophorus maculatus var, | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
90 | Cá Hồng nhung | Hyphessobrycon callistus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
91 | Cá Hồng vĩ | Phractocephalus hemioliopterus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
92 | Cá Huyết long (Cá Rồng). | Scleropages formosus | 0301.11.95 | |||||
93 | Cá Huyết trung hồng (zebra) | Metriaclima zebra | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
94 | Cá Hú | Pagasius conehophilus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
95 | Cá Kết | Micronema bleekeri | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
96 | Cá Khủng long vàng | Polypterus senegalus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
97 | Cá Khủng long bông | Polypterus ornatipinnis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
98 | Cá Kim Long hồng vỹ | Scleropages Formosus | 0301.11.95 | |||||
99 | Cá Kim long Úc (Trân châu long) | Scleropages leichardti | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
100 | Cá Kim thơm bảy màu | Cichlasoma salvini | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
101 | Cá La hán (cá Trân châu kỳ lân) | Cichlasoma bifasciatum | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
102 | Cá Lăng nha | Mystus wolffii | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
103 | Cá Lăng chấm | Hemibagrus guttatus/elongatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
104 | Cá Lăng đuôi đỏ | Mystus wyckoides | 0301.11.99 | |||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
105 | Cá Lăng vàng | Mystus nemurus | 0301.11.99 | |||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
106 | Cá leo | Wallago attu | 0301.11.99 | |||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
107 | Cá Lìm kìm ao | Dermogenys pusillus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
108 | Cá Lóc bông | Channa micropeltes Cuvier 1831 | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
109 | Cá Lòng tong | Esomus danrica | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
110 | Cá Lòng tong dị hình | Rasbora heteromorpha | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
111 | Cá Lòng tong đá | Rasbora paviana | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
112 | Cá Lòng tong (cá Đuôi đỏ) | Rasbora lateristriata | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
113 | Cá Lòng tong đuôi đỏ | Rasbora borapetensis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
114 | Cá Lòng tong lưng thấp | Rasbora myersi | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
115 | Cá Lòng tong mại | Rasbora argyrotaenia | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
116 | Cá Lòng tong mương | Luciosoma bleekeri | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
117 | Cá Lòng tong sắt | Esomus metallicus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
118 | Cá Lòng tong sọc | Rasbora trilineata | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
119 | Cá Lòng tong vạch đỏ | Rasbora retrodorsalis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
120 | Cá Lúi sọc | Osteochilus vittatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
121 | Lươn | Monopterus albus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
122 | Cá Mại nam | Chela laubuca | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
123 | Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ) | Toxotes jaculator | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
124 | Cá Măng rổ | Toxotes chatareus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
125 | Cá Mặt quỷ (cá Mang ếch) | Batrachus grunniens | 0301.19.10 | |||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
126 | Cá Mè vinh | Barbodes gonionotus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
127 | Cá Mrigal | Cyprinus mrigala | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
128 | Cá Mè hoa | Hypophthalmichthys nobilis | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
129 | Cá mè hôi | Osteochilus melanopleurus | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
130 | Cá Mè lúi | Osteochilus hasseltii | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
131 | Cá Mè trắng Việt Nam | Hypophthalmichthys harmandi | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
132 | Cá Mè trắng Hoa Nam | Hypophthalmichthys molitrix | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
133 | Cá Mỏ vịt | Pseudoplatystoma fasciata | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
cá mú Úc | Maccullochella peelii peelii, Mitchell 1838 |
0301.11.19 | ||||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
134 | Cá Mùi (cá Hường) | Helostoma temminckii | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
135 | Cá Mương nam | Luciosoma setigerum | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
136 | Cá Neon | Paracheirodon innesi | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
137 | Cá Ngân Long | Osteoglossum bicirrhosum | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
138 | Cá Ngọc long (cá Rồng Úc) | Scleropages jardini | 0301.11.96 | |||||
139 | Cá Ngũ vân | Barbodes partipentazona | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
140 | Cá Ngựa chấm | Hampala dispar | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
141 | Cá Ngựa nam (cá Ngựa vạch) | Hampala macrolepidota | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
142 | Cá Ngựa vằn (cá Sọc xanh) | Brachydanio rerio | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
Cá Nheo Mỹ | Ictalurus punctatus (Rafinespue, 1818) | 0301.11.19 | ||||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
143 | Cá Nho chảo | Sarcocheilichthys nigripinis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
144 | Cá Ống điếu | Brachygobius sua | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
145 | Cá phèn trắng | Polynemus longipectoralis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
146 | Cá phèn vàng | Polynemus paradiscus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
147 | Cá Quả (cá Chuối hoa) | Ophiocephalus maculatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
148 | Cá Quan đao | Geophagus surinamensis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
149 | Cá Rầm Nam (cá Gầm Nam) | Barbodes leiacanthus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
150 | Cá Rầm xanh | Bangana lemassoni | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
151 | Cá Rô đồng | Anabas testudineus Bloch, 1792 | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
152 | Cá Rô hu | Labeo rohita | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
153 | Cá Rô phi đen | Oreochromis mosambicus | 0301.99.41 | |||||
154 | Cá Rô phi vằn | Oreochromis niloticus | 0301.99.41 | |||||
155 | Cá Rồng (cá Kim long) | Scleropages formosus | 0301.11.95 | |||||
156 | Cá Sặc | Trichogaster microlepis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
157 | Cá Sặc bướm | Trichogaster trichopterus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
158 | Cá Sặc gấm | Colisa lalia | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
159 | Cá Sặc rằn | Trichogaster pectoralis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
160 | Cá Sặc trân châu | Trichogaster leeri | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
161 | Cá Sặc vện | Nandus nandus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
162 | Cá Sấu hoả tiễn (cá Kìm sông) | Xenentodon cancila | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
163 | Cá Sóc | Oryzias laticeps | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
164 | Cá Sơn bầu | Chanda wolffii | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
165 | Cá sửu | Boesemania microlepis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
166 | Cá Tai tượng Phi châu | Astronotus ocellatus | 0301.11.94 | |||||
167 | Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) | Osphronemus goramy var | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
168 | Cá Tầm Trung Hoa | Acipenser sinensis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
Cá tầm Nga | Acipenser gueldenstaedtii Brandt, 1833 |
0301.11.19 | ||||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
cá tầm Xibêri | Acipenser baerii Brandt, 1869 | 0301.11.19 | ||||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
cá tầm Sterlet | Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758 | 0301.11.19 | ||||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
cá tầm Beluga | Huso huso Linnaeus,1758 | 0301.11.19 | ||||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
Cá Thác lác | Notopterus notopterus Pallas | 0301.11.19 | ||||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
170 | Cá Thái hổ, cá Hường | Datnioides microlepis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
171 | Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện | Datnioides quadrifasciatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
172 | Cá Thanh ngọc | Trichopis pumilus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
173 | Cá Thần tiên (cá Ông tiên) | Pterophyllum scalare | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
174 | Cá Thè be dài | Acanthorhodeus tonkinensis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
175 | Cá Thè be sông đáy | Acanthorhodeus longibarbus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
176 | Cá Tra | Pangasius spp | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
177 | Cá Trà sọc | Probarbus jullieni | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
178 | Cá Trắm cỏ | Ctepharyngodon idellus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
179 | Cá Trắm đen | Mylopharyngodon piceus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
180 | Cá Trắng | Barbodes binotatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
181 | Cá Trèn bầu | Ompok bimaculatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
182 | Cá Trèn đá | Kryptopterus cryptopterus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
183 | Cá Trèn lá (cá Trèn thủy tinh) | Kryptopterus bicirrhis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
184 | Cá Trèn mỡ | Kryptopterus apogon | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
185 | Cá Trê vàng | Clarias macrocephalus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
186 | Cá Trê đen | Clarias fuscus Lacepede, 1803 | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
187 | Cá Trê trắng | Clarias batrachus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
188 | Cá Trê lai | Clarias gariepinus sp | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
189 | Cá Trôi Ấn Độ | Labeo rohita | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
190 | Cá Trôi ta | Cirrhinus molitorella | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
191 | Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ) | Labeo bicolor | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
0301.11.99 | ||||||||
192 | Cá Trôi vàng (cá Chuột vàng) | Labeo frenatus | 0301.93.10 | |||||
0301.93.90 | ||||||||
0301.11.99 | ||||||||
193 | Cá Tuyết tiêu (cá Tuyết điêu) | Pseudotropheus socolofi | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
194 | Cá Tứ vân | Barbodes tetrazona | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
195 | Cá Vàng (cá Tàu, cá Ba đuôi) | Carassius auratus | 0301.11.92 | |||||
196 | Cá Vây đỏ đuôi đỏ (cá Nút) | Epalzeorhynchos frenatus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
197 | Cá Xảm mắt bé | Daniops nammuensis | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.59 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
198 | Cá Xảm mắt to | Daniops macropterus | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
199 | Cá vồ đém | Pagasius larnaudiiBocour | 0301.11.19 | |||||
0301.11.99 | ||||||||
0301.19.10 | ||||||||
0301.19.99 | ||||||||
0301.99.21 | ||||||||
0301.99.29 | ||||||||
0301.99.49 | ||||||||
0301.99.90 | ||||||||
II | Giống giáp xác | |||||||
1 | Cua đồng | Somanniathelphusa sinensis | 0306.33.00 | |||||
2 | Tôm càng sông | Macrobrachium nipponense | 0306.36.19 | |||||
0306.36.29 | ||||||||
3 | Tôm càng xanh | Macrobrachium rosenbergii | 0306.36.13 | |||||
0306.36.23 | ||||||||
III | Giống nhuyễn thể | |||||||
1 | Ốc nhồi | Pila polita | 0307.60.10 | |||||
2 | Trai cánh mỏng | Cristaria bialata | 0307.91.10 | |||||
3 | Trai cánh xanh | Sinohyriopsis cummigii | 0307.91.10 | |||||
4 | Trai cóc (trai cơm) | Lampotula leai | 0307.91.10 | |||||
5 | Trai sông | Sinanodonta elliptica | 0307.91.10 | |||||
VI | Giống các loài lưỡng cư | |||||||
1 | Baba gai | T.steinachderi | 0106.20.00 | |||||
2 | Baba hoa | Trionyx sinensis | 0106.20.00 | |||||
3 | Baba Nam bộ | T.cartilagineus | 0106.20.00 | |||||
4 | Ếch đồng | Rana tigrina | 0106.90.00 | |||||
5 | Ếch Thái lan | R ana rugulosa Weigmann | 0106.90.00 | |||||
6 | Rùa | Cuora trifasciata | 0106.20.00 | |||||
Phụ lục 19
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ HIẾM CẤM XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Loại vật nuôi | Giống vật nuôi cấm xuất khẩu | Mô tả hàng hóa theo biểu thuế | Mã HS |
---|---|---|---|---|
1 | Bò | Bò H’Mông | Động vật sống họ trâu, bò | 01.02 |
- Loại thuần chủng để nhân giống | 0102.21.00 | |||
- Loại khác | 0102.29 | |||
Tinh | Tinh của các giống nêu trên | Tinh dịch động vật họ trâu bò | 0511.10.00 | |
Phôi | Phôi của các giống nêu trên | Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh. | 0511.99.90 |
|
2 | Lợn | Lợn Ỉ, Lợn Mường Khương, Lợn Vân Pa (mini Quảng Trị). | Lợn sống | 01.03 |
- Loại thuần chủng để nhân giống | 0103.10.00 | |||
- Loại khác | 0103.91.00 0103.92.00 |
|||
Tinh | Tinh của các giống nêu trên | 0511.99.10 | ||
Phôi | Phôi của các giống nêu trên | Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh. | 0511.99.90 |
|
3 | Gà | Gà Đông Tảo, gà Hồ, gà Mía, gà H’Mông, gà Ác. | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi | 01.05 |
- Loại để nhân giống |
0105.11.10 0105.94.10 |
|||
- Loại khác |
0105.94.49 0105.94.99 0105.11.90 |
|||
Trứng giống | Trứng giống của các giống nêu trên | Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp | 0407.11.10 | |
4 | Vịt | Vịt Bầu Quỳ, Vịt Bầu Bến. | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi | 01.05 |
- Loại để nhân giống | 0105.13.10 0105.99.10 |
|||
- Loại khác | 0105.13.90 0105.99.20 |
|||
Trứng giống | Trứng giống của các giống nêu trên | 0407.19.11 |
Phụ lục 20
BẢNG MÃ SỐ HS DANH MỤC HÓA CHẤT, KHÁNG SINH CẤM NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
SỐ TT | TÊN HÓA CHẤT, KHÁNG SINH | MÃ SỐ HS |
---|---|---|
1 | Carbuterol | 2924.21.90 |
2 | Cimaterol | 2926.90.00 |
3 | Clenbuterol | 2922.19.90 |
4 | Chloramphenicol | 2941.40.00 |
5 | Diethylstilbestrol (DES) | 2907.29.90 |
6 | Dimetridazole | 2933.29.00 |
7 | Fenoterol | 2922.50.90 |
8 | Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran | 2934.99.90 |
9 | Isoxuprin (Tên khác là: Isoxsuprine) | 2922.50.90 |
10 | Methyl-testosterone | 2937.29.00 |
11 | Metronidazole | 2933.29.00 |
12 | 19 Nor-testosterone (Tên khác là: Nandrolone) | 2937.29.00 |
13 | Ractopamine | 2922.50.90 |
14 | Salbutamol | 2922.50.90 |
15 | Terbutaline | 2922.50.90 |
16 | Stilbenes (Tên khác là: Diaminostilbene) | 2921.59.00 |
17 | Trebolone | 2922.50.90 |
18 | Zeranol | 2932.99.90 |
19 | Melamine (Với hàm lượng Melamin trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg) | 2309.90.90 |
20 | Bacitracin | 2941.90.00 |
21 | Carbadox | 2933.99.90 |
22 | Olaquidox | 2933.99.90 |
23 | Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione. | 3204.15.00 |
24 | Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione. | 3204.15.00 |
25 | Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. | 3204.15.00 |
26 | Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone. | 3204.15.00 |
27 | Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine. | 3204.13.00 |
28 | Cysteamin | 2930.90.90 |
Phụ lục 21
BẢNG MÃ SỐ HS CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
NHẬP KHẨU ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐÃ CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬTcủa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
II. THỨC ĂN CHĂN NUÔI CHƯA CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
1. Thức ăn chăn nuôi không phân biệt nguồn gốc xuất xứ
SỐ TT | TÊN NGUYÊN LIỆU | MÃ SỐ HS |
---|---|---|
1 | Một số loại ngũ cốc khác (Đại mạch, Yến mạch, Cao lương…), - Dạng hạt - Dạng bột - Dạng viên - Cám |
1002.90.00 1003.90.00 1004.90.00 1008.10.00 1008.29.00 1007.90.00 1102.90.90 1102.90.10 1103.19.90 1104.12.00 1104.19.90 1104.22.00 1104.29.90 1103.20.00 2302.40.90 |
2 | Bột phụ phẩm chế biến thịt | 2301.10.00 |
3 | Các axít amin tổng hợp: - L-Lysine - DL- Methionine - Threonine (L-Threonine...) - Triptophan - Các axít amin tổng hợp khác |
2922.41.00 2930.40.00 2922.50.90 2922.50.90 2922 |
4 | Các loại vitamin đơn dùng bổ sung vào thức ăn: - Vitamin A - Vitamin E - Vitamin D3 - Các loại Vitamin đơn khác |
2936.21.00 2936.28.00 2936.29.00 2936.29.00 2936.90.00 |
5 | Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets). | 1214.90.00 1214.10.00 |
6 | Phụ phẩm từ công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Solubles). | 2303.30.00 2302.40.90 |
7 | Vỏ đậu tương ép (Soyabeen hulls palett). | 2302.50.00 |
8 | Monocalcium Phosphate | 2835.25.10 |
9 | Dicalcium Phosphate | 2835.25.10 |
10 | Whey | 0404 |
11 | Lactose | 1702.11.00 1702.19.00 |
SỐ TT | NHÓM THỨC ĂN CHĂN NUÔI | MÃ SỐ HS |
---|---|---|
1 | Sản phẩm từ sữa | 0401.10.90 0401.50.90 0402 0403.90.90 0404 |
2 | Sản phẩm từ trứng | 0408.11.00 0408.91.00 0408.99.00 |
3 | Sản phẩm gốc động vật | 0508.00.20 0511.91.90 0511.99.90 |
4 | Sản phẩm rau và một số loại củ, thân củ và rễ | 0712.90.90 |
5 | Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì | 1102.90.10 1109.00.00 |
6 | Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu | 1208.10.00 1208.90.00 |
7 | Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. | 1211.20.00 1211.90.15 1211.90.19 1211.90.98 1211.90.99 |
8 | Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) | 1212.29 |
9 | Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tƣơng tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chƣa làm thành viên. | 1214 |
10 | Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác | 1302.12.00 1302.13.00 1302.19 |
11 | Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng | 1511.90.20 1511.90.32 1511.90.39 1511.90.49 1517.90.67 |
12 | Các sản phẩm đường | 1702.11.00 1702.19.00 1702.30.10 1702.60.10 1702.90.11 |
13 | Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết | 2102.10.00 2102.20.10 |
14 | Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến | 2301 2303 2304 2305 2306 2308.00.00 2309.10 2309.90.11 2309.90.12 2309.90.14 2309.90.19 2309.90.20 2309.90.90 |
15 | Bentonite, đất sét khác; Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate; các chất khoáng khác | 2508.10.00 2508.40 2508.40.90 2510.20 2510.20.90 2530.90 2530.90.90 |
16 | Hóa chất vô cơ | |
Selen | 2804.90.00 | |
Silic dioxit | 2811.22 | |
Kẽm oxit | 2817.00.10 | |
Mangan oxit | 2820.90.00 | |
Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng | 2827.41.00 | |
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat | 2829.90 | |
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) | 2833.11.00 2833.21.00 2833.25.00 2833.29.30 2833.29.90 |
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | 2835.24.00 2835.25.10 2835.25.90 2835.26.00 2835.29.90 |
|
Các loại khác | 2836.30.00 2836.99.90 2842.10.00 |
|
17 | Hóa chất hữu cơ | |
Axit propionic, muối và este của nó | 2915.50.00 | |
Axit lactic, muối và este của nó | 2918.11.00 | |
Axit citric | 2918.14.00 | |
Cholin và muối của nó | 2923.10.00 | |
Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 2923.20.10 | |
Methionin | 2930.40.00 | |
Các hợp chất arsen - hữu cơ | 2931.90.49 2931.90.90 |
|
Vitamin A và các dẫn xuất của chúng | 2936.21.00 | |
Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó | 2936.22.00 | |
Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó | 2936.23.00 | |
Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó | 2936.24.00 | |
Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó | 2936.25.00 | |
Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó | 2936.26.00 | |
Vitamin C và các dẫn xuất của nó | 2936.27.00 | |
Vitamin E và các dẫn xuất của nó | 2936.28.00 | |
Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng | 2936.29.00 | |
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên | 2936.90.00 | |
Các loại khác | 2906.13.00 2914.69.00 2933.49.10 2933.49.90 |
|
18 | Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi | 3103.11.10 3103.19.10 |
19 | Sản phẩm tạo màu | 3201.90.00 3203.00.90 3204.19.00 3204.90.00 |
20 | Tinh dầu thực vật | 3301.29.10 3301.29.90 |
21 | Chất thơm (hương liệu) | 3302.90.00 |
22 | Enzyme | 3507.10.00 3507.90.00 |
23 | Sản phẩm từ gỗ | 4402.90.90 4405.00.20 |
Quý khách cần tư vấn thêm về thủ tục hay có nhu cầu ủy thác nhập khẩu mặt hàng trực thuộc bộ Nông Nghiệp quản lý, vui lòng liên hệ:
C8-BT04 khu đô thị Việt Hưng, P.Giang Biên, Q.Long Biên, TP.Hà Nội
+84.949.518.000
+84.243.2020.333
info@vinaship.asia
https://vinaship.asia
Tải thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT: Tải Về
Các tin khác
- Xuất khẩu cà phê 5 tháng 2020 đạt 1,367 tỷ USD
- Việt Nam xuất khẩu 30 triệu khẩu trang y tế sang Bắc Mỹ
- Danh mục hàng hóa cần giấy phép xuất nhập khẩu hay hạn ngạch
- Thủ tục nhập khẩu đồ chơi trẻ em
- Cách tính thuế, thủ tục hải quan hàng tạm nhập tái xuất
- Thủ tục nhập khẩu gạch men, gạch ốp lát và thị trường gạch tại Việt Nam năm 2018
- Thủ tục xuất nhập khẩu hạt nhựa
- Thủ tục nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
- Xuất khẩu tại chỗ là gì? Quy trình thủ tục xuất khẩu hàng hóa tại chỗ
- Thủ tục nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
Liên hệ với chúng tôi
Chúng tôi luôn sẵn sàng trả lời các câu hỏi, các đề nghị cũng như luôn tiếp nhận những yêu cầu từ phía khách hàng
Luôn luôn tiếp nhận, luôn luôn đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng là phương châm làm việc của chúng tôi
Luôn luôn tiếp nhận, luôn luôn đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng là phương châm làm việc của chúng tôi
Copyright © 2014 vinaship.asia. All rights reserved