CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VINASHIP

Tin tức

Tin tức

Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về bảng mã HS các mặt hàng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông Nghiệp

Ngày 15 tháng 11 năm 2017, Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT (xem và tải thông tư cuối bài viết) gồm bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ.

 

Phụ lục 01
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11  năm  2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Mã hàng Mô tả hàng hóa
3808 Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
3808.91 - - Thuốc trừ côn trùng:
3808.91.10 - - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate)
3808.91.30 - - - Dạng bình xịt
3808.91.90 - - - Loại khác
   
3808.92 - - Thuốc trừ nấm:
  - - - Dạng bình xịt:
3808.92.11 - - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh
3808.92.19 - - - - Loại khác
3808.92.90 - - - Loại khác
   
3808.93 - - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:
  - - - Thuốc diệt cỏ:
3808.93.11 - - - - Dạng bình xịt
3808.93.19 - - - - Loại khác
3808.93.20 - - - Thuốc chống nảy mầm
3808.93.30 - - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
   
3808.94 - - Thuốc khử trùng:
3808.94.10 - - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm
3808.94.20 - - - Loại khác, dạng bình xịt
3808.94.90 - - - Loại khác
   
3808.99 - - Loại khác:
3808.99.10 - - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm
3808.99.90 - - - Loại khác
 
 

Phụ lục 02
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày  15  tháng 11  năm  2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
MÃ HS TÊN CHUNG                     (COMMON NAMES) MÃ HS TÊN THƯƠNG PHẨM                                                                                 (TRADE NAMES )
2903.82.00 Aldrin 3808.59.10 Aldrex, Aldrite…
2903.81.00 BHC, Lindane  3808.59.10 Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC,  Lindafor , Carbadan  4/4 G;  Sevidol  4/4 G
2620.91.00 Cadmium compound (Cd) 3808.91.99 Cadmium compound (Cd)
2903.82.00 Chlordane 3808.52.90 Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...
2903.92.00 DDT 3808.52.90 Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...
2910.40.00 Dieldrin 3808.59.10 Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...
2920.30.00 Endosulfan 3808.59.10 Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND
2910.50.00 Endrin 3808.59.10 Hexadrin...
2903.82.00 Heptachlor 3808.59.10 Drimex, Heptamul, Heptox…
2903.89.00 Isobenzen 3808.59.10 Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen
2903.89.00 Isodrin 3808.59.10 Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin
2620.21.00 Lead  (Pb) 3808.92.90 Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb)
2930.80.00 Methamidophos 3808.59.10. Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC,  60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...
2920.11.00 Methyl Parathion 3808.59.10 Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND;  Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...
2924.12.20 Monocrotophos 3808.59.10 Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD...
2920.11.00 Parathion Ethyl 3808.59.10 Alkexon , Orthophos , Thiopphos ...
2908.19.00 Sodium  Pentachlorophenate monohydrate 3808.59.10 Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột,  PBB 100 bột
2908.11.00 Pentachlorophenol 3808.59.10 CMM 7 dầu lỏng
2924.12.10 Phosphamidon 3808.59.10 Dimecron 50 SCW/ DD...
2903.89.00 Polychlorocamphene 3808.59.10 Toxaphene, Camphechlor
3808.59.10 Strobane
2925.21.00 Chlordimeform 3808.59.10 Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform
2620.60.00 Arsenic (As) 2931.90.41 Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng)
2931.90.49 Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác)
2930.90.90 Captan  3808.92.90 Captane 75 WP,  Merpan 75 WP...
2930.80.00 Captafol 3808.59.10 Difolatal  80 WP, Folcid 80 WP... (dạng bình xịt)
3808.59.10 Difolatal  80 WP, Folcid 80 WP... (dạng khác)
2903.92.00 Hexachlorobenzene 3808.5910 Anticaric, HCB...  (dạng bình xịt)
3808.59.10 Anticaric, HCB...  (dạng khác)
2852.10.90

Mercury (Hg)

3808.59.10 Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt)
3808.59.10 Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác)
2804.90.00 Selenium (Se) 3808.92.90 Các hợp chất của Selen
    3808.99.90 Hợp chất của Tali  (Talium compond (Tl))
2918.91.00 2.4.5 T 3808.59.29 Brochtox , Decamine , Veon …(dạng bình xịt)
3808.59.29 Brochtox , Decamine , Veon… (dạng khác)
 
 

Phụ lục 03
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN
KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày  15 tháng  11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
 
Mã hàng Mô tả hàng hóa Ghi chú  
01.06 Động vật sống khác    
  - Côn trùng    
0106.41.00 -- Các loại ong Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật  
0106.49.00 -- Loại khác    
0106.90.00 - Loại khác Áp dụng với nhện, tuyến trùng  
       
06.01 Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.    
0601.10.00 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ    
0601.20 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:    
0601.20.10 - - Cây rau diếp xoăn    
0601.20.20 - - Rễ rau diếp xoăn    
0601.20.90 - - Loại khác    
       
06.02 Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.    
0602.10 - Cành giâm và cành ghép không có rễ:    
0602.10.10 - - Của cây phong lan    
0602.10.20 - - Của cây cao su    
0602.10.90 - - Loại khác    
0602.20.00 - Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được    
0602.30.00 - Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành    
0602.40.00 - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành    
0602.90 - Loại khác:    
0602.90.10 - - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ    
0602.90.20 - - Cây phong lan giống    
0602.90.40 - -  Gốc cây cao su có chồi    
0602.90.50 - -  Cây cao su giống    
0602.90.60 - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su    
0602.90.90 - - Loại khác    
       
06.03 Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.    
  - Tươi:    
0603.11.00 - - Hoa hồng    
0603.12.00 - - Hoa cẩm chướng    
0603.13.00 - - Phong lan    
0603.14.00 - - Hoa cúc    
0603.15.00 - - Họ hoa ly (Lilium spp.)    
0603.19.00 - - Loại khác    
0603.90.00 - Loại khác    
       
06.04 Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.    
0604.20 - Tươi:    
0604.20.10 - - Rêu và địa y    
0604.20.90 - - Loại khác    
0604.90 - Loại khác:    
0604.90.10 - - Rêu và địa y    
0604.90.90 - - Loại khác    
       
07.01 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.    
0701.10.00 - Để làm giống    
0701.90 - Loại khác    
0701.90.90 - - Loại khác    
       
0702.00.00 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.    
       
07.03 Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.    
0703.10 - Hành tây và hành, hẹ:    
  - - Hành tây:    
0703.10.11 - - - Củ giống    
0703.10.19 - - - Loại khác    
  - - Hành, hẹ:    
0703.10.21 - - - Củ giống    
0703.10.29 - - - Loại khác    
0703.20 - Tỏi:    
0703.20.10 - - Củ giống    
0703.20.90 - - Loại khác    
0703.90 - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:    
0703.90.10 - - Củ giống    
0703.90.90 - - Loại khác    
       
07.04 Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.    
0704.10 - Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):    
0704.10.10 - - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)    
0704.10.20 - - Súp lơ xanh (headed broccoli)    
0704.20.00 - Cải Bruc-xen    
0704.90 - Loại khác:    
0704.90.10 - - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)    
0704.90.20 - - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)    
0704.90.90 - - Loại khác    
       
07.05 Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.    
  - Rau diếp, xà lách:    
0705.11.00 - - Xà lách cuộn (head lettuce)    
0705.19.00 - - Loại khác    
  - Rau diếp xoăn:    
0705.21.00 -- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)    
0705.29.00 - - Loại khác    
       
07.06 Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.    
0706.10 - Cà rốt và củ cải:    
0706.10.10 - - Cà rốt    
0706.10.20 - - Củ cải    
0706.90.00 - Loại khác    
       
0707.00.00 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.    
       
07.08 Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.    
0708.10.00 - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)    
0708.20 - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):    
0708.20.10 - - Đậu Pháp    
0708.20.20 - - Đậu dài    
0708.20.90 - - Loại khác    
0708.90.00 - Các loại rau đậu khác    
       
07.09 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.    
0709.20.00 - Măng tây    
0709.30.00 - Cà tím    
0709.40.00 - Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)    
  - Nấm và nấm cục (truffle):    
0709.51.00 - - Nấm thuộc chi Agaricus    
0709.59 - - Loại khác:    
0709.59.10 - - - Nấm cục (truffle)    
0709.59.90 - - - Loại khác    
0709.60 - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:    
0709.60.10 - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)    
0709.60.90 - - Loại khác    
0709.70.00 - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)    
  - Loại khác:    
0709.91.00 - - Hoa a-ti-sô    
0709.92.00 - - Ô liu    
0709.93.00 - - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)    
0709.99 - - Loại khác:    
0709.99.10 - - - Ngô ngọt    
0709.99.20 - - - Đậu bắp (Okra) Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay.  
0709.99.90 - - - Loại khác    
       
07.10 Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc
chín trong nước), đông lạnh
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay.  
  - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:    
0710.21.00 - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)    
0710.22.00 - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)    
0710.29.00 - - Loại khác    
0710.30.00 - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)    
0710.40.00 - Ngô ngọt Trừ loại đã được chế biến, đông lạnh ở nhiệt độ -18oC  
0710.80.00 - Rau khác    
0710.90.00 - Hỗn hợp các loại rau    
       
07.11 Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. Trừ loại đã bảo quản tạm thời  (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)  
0711.20 - Ôliu:    
0711.20.90 - - Loại khác    
0711.40 - Dưa chuột và dưa chuột ri:    
0711.40.90 - - Loại khác    
  - Nấm và nấm cục (truffle):    
0711.51 - - Nấm thuộc chi Agaricus:    
0711.51.90 - - - Loại khác    
0711.59 - - Loại khác:    
0711.59.90 - - - Loại khác    
0711.90 - Rau khác; hỗn hợp các loại rau:    
0711.90.10 - - Ngô ngọt    
0711.90.20 - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)    
0711.90.30 - - Nụ bạch hoa    
0711.90.50 - - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ    
0711.90.90 - - Loại khác    
       
07.12 Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. Trừ loại đã được thái lát, sấy khô  hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn  
0712.20.00 - Hành tây    
  - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):    
0712.31.00 - - Nấm thuộc chi Agaricus    
0712.32.00 - - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)    
0712.33.00 - - Nấm nhầy (Tremella spp.)    
0712.39 - - Loại khác:    
0712.39.10 - - - Nấm cục (truffle)    
0712.39.20 - - - Nấm hương (dong-gu)    
0712.39.90 - - - Loại khác    
0712.90 - Rau khác; hỗn hợp các loại rau:    
0712.90.10 - - Tỏi    
0712.90.90 - - Loại khác    
       
07.13 Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc
chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
   
0713.10 - Đậu Hà Lan (Pisum sativum):    
0713.10.10 - - Phù hợp để gieo trồng    
0713.10.90 - - Loại khác    
0713.20 - Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):    
0713.20.10 - - Phù hợp để gieo trồng    
0713.20.90 - - Loại khác    
  - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):    
0713.31 - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:    
0713.31.10 - - - Phù hợp để gieo trồng    
0713.31.90 - - - Loại khác    
0713.32 - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):    
0713.32.10 - - - Phù hợp để gieo trồng    
0713.32.90 - - - Loại khác    
0713.33 - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):    
0713.33.10 - - - Phù hợp để gieo trồng    
0713.33.90 - - - Loại khác    
0713.34 - - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):    
0713.34.10 - - - Phù hợp để gieo trồng    
0713.34.90 - - - Loại khác    
0713.35 - - Đậu đũa (Vigna unguiculata):    
0713.35.10 - - - Phù hợp để gieo trồng    
0713.35.90 - - - Loại khác    
0713.39 - - Loại khác:    
0713.39.10 - - - Phù hợp để gieo trồng    
0713.39.90 - - - Loại khác    
0713.40 - Đậu lăng:    
0713.40.10 - - Phù hợp để gieo trồng    
0713.40.90 - - Loai khác    
0713.50 - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):    
0713.50.10 - - Phù hợp để gieo trồng    
0713.50.90 - - Loại khác    
0713.60 - Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)    
0713.60.10 - - Phù hợp để gieo trồng    
0713.60.90 - - Loại khác    
0713.90 - Loại khác:    
0713.90.10 - - Phù hợp để gieo trồng    
0713.90.90 - - Loại khác    
07.14 Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. Trừ dạng chế biến đông lạnh dùng để ăn ngay  
0714.10 - Sắn:    
  - - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:    
0714.10.11 - - - Lát đã được làm khô    
0714.10.19 - - - Loại khác    
  - - Loại khác:    
0714.10.91 - - - Đông lạnh    
0714.10.99 - - - Loại khác    
0714.20 - Khoai lang:    
0714.20.10 - - Đông lạnh    
0714.20.90 - - Loại khác    
0714.30 - Củ từ (Dioscorea spp.):    
0714.30.10 - - Đông lạnh    
0714.30.90 - - Loại khác    
0714.40 - Khoai sọ (Colacasia spp.):    
0714.40.10 - - Đông lạnh    
0714.40.90 - - Loại khác    
0714.50 - Khoai môn (Xanthosoma spp.):    
0714.50.10 - - Đông lạnh    
0714.50.90 - - Loại khác    
0714.90 - Loại khác:    
  - - Lõi cây cọ sago:    
0714.90.11 - - - Đông lạnh    
0714.90.19 - - - Loại khác    
  - - Loại khác:    
0714.90.91 - - - Đông lạnh    
0714.90.99 - - - Loại khác    
       
08.01 Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.    
  - Dừa:    
0801.11.00 - - Đã qua công đoạn làm khô    
0801.12.00 - - Dừa còn nguyên sọ    
0801.19 - - Loại khác Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại  
0801.19.10 - - - Dừa non    
0801.19.90 - - - Loại khác    
  - Quả hạch Brazil:    
0801.21.00 - - Chưa bóc vỏ    
0801.22.00 - - Đã bóc vỏ    
  - Hạt điều:    
0801.31.00 - - Chưa bóc vỏ    
       
08.02 Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn  
  - Quả hạnh nhân:    
0802.11.00 - - Chưa bóc vỏ    
0802.12.00 - - Đã bóc vỏ    
  -  Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):    
0802.21.00 - - Chưa bóc vỏ    
0802.22.00 - - Đã bóc vỏ    
  - Quả óc chó:    
0802.31.00 - - Chưa bóc vỏ    
0802.32.00 - - Đã bóc vỏ    
  - Hạt dẻ (Castanea spp.):    
0802.41.00 - - Chưa bóc vỏ    
0802.42.00 - - Đã bóc vỏ    
  - Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):    
0802.51.00 - - Chưa bóc vỏ    
0802.52.00 - - Đã bóc vỏ    
  - Hạt macadamia (Macadamia nuts):    
0802.61.00 - - Chưa bóc vỏ    
0802.62.00 - - Đã bóc vỏ    
0802.70.00 - Hạt cây côla (Cola spp.)    
0802.80.00 - Quả cau    
0802.90.00 - Loại khác    
       
08.03 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn  
0803.10.00 - Chuối lá    
0803.90 - Loại khác    
0803.90.10 - - Chuối ngự    
0803.90.90 - - Loại khác    
       
08.04 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường  và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn  
0804.10.00 - Quả chà là    
0804.20.00 - Quả sung, vả    
0804.30.00 - Quả dứa    
0804.40.00 - Quả bơ    
0804.50 - Quả ổi, xoài và măng cụt:    
0804.50.10 - - Quả ổi    
0804.50.20 - - Quả xoài    
0804.50.30 - - Quả măng cụt    
       
08.05 Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn  
0805.10 - Quả cam:    
0805.10.10 - - Tươi    
0805.10.20 - - Khô    
  - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:    
0805.21.00 - - Quả quýt các loại (kể cả quất)    
0805.22.00 - - Cam nhỏ (Clementines)    
0805.29.00 - - Loại khác    
0805.40.00 - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm    
0805.50 - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):    
0805.50.10 - - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)    
0805.50.20 - - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)    
0805.90.00 - Loại khác    
       
08.06 Quả nho, tươi hoặc khô.    
0806.10.00 - Tươi    
0806.20.00 - Khô Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng  
       
08.07 Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.    
  - Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):    
0807.11.00 - - Quả dưa hấu    
0807.19.00 - - Loại khác    
0807.20.00 - Quả đu đủ:    
       
08.08 Quả táo (apples), lê và quả mộc qua,    
0808.10.00 - Quả táo    
0808.30.00 - Quả lê    
0808.40.00 - Quả mộc qua    
       
08.09 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.    
0809.10.00 - Quả mơ    
  - Quả anh đào:    
0809.21.00 - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)    
0809.29.00 - - Loại khác    
0809.30.00 - Quả đào, kể cả xuân đào    
0809.40 - Quả mận và quả mận gai:    
0809.40.10 - - Quả mận    
0809.40.20 - - Quả mận gai    
       
08.10 Quả khác, tươi.    
0810.10.00 - Quả dâu tây    
0810.20.00 - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ    
0810.30.00 - Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ    
0810.40.00 - Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium    
0810.50.00 - Quả kiwi    
0810.60.00 - Quả sầu riêng    
0810.70.00 - Quả hồng vàng    
0810.90 - Loại khác:    
0810.90.10 - - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)    
0810.90.20 - - Quả vải    
0810.90.30 - - Quả chôm chôm    
0810.90.40 - - Quả bon bon (Lazones)    
0810.90.50 - - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)    
0810.90.60 - - Quả me    
0810.90.70 - - Quả khế    
  - - Loại khác:    
0810.90.91 - - - Salacca (quả da rắn)    
0810.90.92 - - - Quả thanh long    
0810.90.93 - - - Quả hồng xiêm (quả ciku)    
0810.90.94 - - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)    
0810.90.99 - - - Loại khác    
08.11 Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ăn ngay  
0811.10.00 - Quả dâu tây    
0811.20.00 - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai    
0811.90.00 - Loại khác    
       
08.12 Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác)  
0812.10.00 - Quả anh đào    
0812.90 - Quả khác:    
0812.90.10 - - Quả dâu tây    
0812.90.90 - - Loại khác    
       
08.13 Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng  
0813.10.00 - Quả mơ    
0813.20.00 - Quả mận đỏ    
0813.30.00 - Quả táo    
0813.40 - Quả khác:    
0813.40.10 - - Quả nhãn    
0813.40.20 - - Quả me    
0813.40.90 - - Quả khác    
0813.50 - Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:    
0813.50.10 - - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng    
0813.50.20 - - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng    
0813.50.30 - - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng    
0813.50.40 - - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng    
0813.50.90 - - Loại khác    
       
0814.00.00 Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.  
       
09.01 Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.    
  - Cà phê, chưa rang:    
0901.11 - - Chưa khử chất caffeine:    
0901.11.10 - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB    
0901.12 - - Đã khử chất caffeine:    
0901.12.10 - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB    
0901.90 - Loại khác:    
0901.90.10 - - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê    
       
09.02 Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn  
0902.20 - Chè xanh khác (chưa ủ men):    
0902.20.10 - - Lá chè    
0902.20.90 - - Loại khác    
       
0903.00.00 Chè Paragoay (Maté).    
       
09.04 Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn  
  - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:    
0904.21 - - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:    
0904.21.10 - - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)    
0904.21.90 - - - Loại khác    
       
09.05 Vani. Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn  
0905.10.00 - Chưa xay hoặc chưa nghiền    
0905.20.00 - Đã xay hoặc nghiền    
       
09.06 Quế và hoa quế. Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn  
  - Chưa xay hoặc chưa nghiền:    
0906.11.00 - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)    
0906.19.00 - - Loại khác    
       
09.07 Đinh hương (cả quả, thân và cành). Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn  
0907.10.00 - Chưa xay hoặc chưa nghiền    
0907.20.00 - Đã xay hoặc nghiền    
       
09.08 Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn  
  - Hạt nhục đậu khấu:    
0908.11.00 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền    
0908.12.00 - - Đã xay hoặc nghiền    
  - Vỏ nhục đậu khấu:    
0908.21.00 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền    
0908.22.00 - - Đã xay hoặc nghiền    
  - Bạch đậu khấu:    
0908.31.00 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền    
0908.32.00 - - Đã xay hoặc nghiền    
       
09.09 Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn  
  - Hạt của cây rau mùi:    
0909.21.00 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền    
0909.22.00 - - Đã xay hoặc nghiền    
  - Hạt cây thì là Ai cập:    
0909.31.00 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền    
0909.32.00 - - Đã xay hoặc nghiền    
  - Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):    
0909.61 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền:    
0909.61.10 - - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)    
0909.61.20 - - - Của hoa hồi badian (đại hồi)    
0909.61.30 - - - Của cây ca-rum (caraway)    
0909.61.90 - - - Loại khác    
0909.62 - - Đã xay hoặc nghiền:    
0909.62.10 - - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)    
0909.62.20 - - - Của hoa hồi badian (đại hồi)    
0909.62.30 - - - Của cây ca-rum (caraway)    
0909.62.90 - - - Loại khác    
       
09.10 Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn  
  - Gừng:    
0910.11.00 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền    
0910.12.00 - - Đã xay hoặc nghiền    
0910.20.00 - Nghệ tây    
0910.30.00 - Nghệ (Curcuma)    
  - Gia vị khác:    
0910.91 - - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:    
0910.91.10 - - - Ca-ri (curry)    
0910.91.90 - - - Loại khác    
0910.99 - - Loại khác:    
0910.99.10 - - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế    
0910.99.90 - - - Loại khác    
       
10.01 Lúa mì và meslin.    
  - Lúa mì Durum:    
1001.11.00 - - Hạt giống    
1001.19.00 - - Loại khác    
  - Loại khác:    
1001.91.00 - - Hạt giống    
1001.99 - - Loại khác:    
1001.99.11 - - - - Meslin    
1001.99.12 - - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu    
1001.99.19 - - - - Loại khác    
  - - - Loại khác:    
1001.99.91 - - - - Meslin    
1001.99.99 - - - - Loại khác    
       
10.02 Lúa mạch đen.    
1002.10.00 - Hạt giống    
1002.90.00 - Loại khác    
       
10.03 Lúa đại mạch.    
1003.10.00 - Hạt giống    
1003.90.00 - Loại khác    
       
10.04 Yến mạch.    
1004.10.00 - Hạt giống    
1004.90.00 - Loại khác    
       
10.05 Ngô.    
1005.10.00 - Hạt giống    
1005.90 - Loại khác:    
1005.90.90 - - Loại khác    
       
10.06 Lúa gạo.    
1006.10 - Thóc:    
1006.10.10 - - Để gieo trồng    
1006.10.90 - - Loại khác    
1006.20 - Gạo lứt:    
1006.20.10 - - Gạo Hom Mali (SEN)    
1006.20.90 - - Loại khác    
1006.30 - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):    
1006.30.30 - - Gạo nếp    
1006.30.40 - - Gạo Hom Mali (SEN)    
  - - Loại khác:    
1006.30.91 - - - Gạo đồ (1)    
1006.30.99 - - - Loại khác    
1006.40 - Tấm:    
1006.40.10 - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi    
1006.40.90 - - Loại khác    
       
10.07 Lúa miến.    
1007.10.00  - Hạt giống    
1007.90.00 - Loại khác    
       
10.08 Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.    
1008.10.00 - Kiều mạch    
  - Kê:    
1008.21.00 - - Hạt giống    
1008.29.00 - - Loại khác    
1008.30.00 - Hạt cây thóc chim (họ lúa)    
1008.40.00 - Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)    
1008.50.00 - Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)    
1008.60.00 - Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)    
1008.90.00 - Ngũ cốc loại khác    
       
11.01 Bột mì hoặc bột meslin.    
  - Bột mì    
1101.00.19 - - Loại khác    
1101.00.20 - Bột meslin    
       
11.02 Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.    
1102.20.00 - Bột ngô    
1102.90 - Loại khác:    
1102.90.10 - - Bột gạo    
1102.90.20 - - Bột lúa mạch đen    
1102.90.90 - - Loại khác    
       
11.03 Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.    
  - Dạng tấm và bột thô:    
1103.11.00 - - Của lúa mì:    
1103.13.00 - - Của ngô    
1103.19 - - Của ngũ cốc khác:    
1103.19.10 - - - Của meslin    
1103.19.20 - - - Của gạo    
1103.19.90 - - - Loại khác    
1103.20.00 - Dạng viên    
       
11.04 Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.    
  - Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:    
1104.12.00 - - Của yến mạch    
1104.19 - - Của ngũ cốc khác:    
1104.19.10 - - - Của ngô    
1104.19.90 - - - Loại khác    
  - Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):    
1104.22.00 - - Của yến mạch    
1104.23.00 - - Của ngô    
1104.29 - - Của ngũ cốc khác:    
1104.29.20 - - - Của lúa mạch    
1104.29.90 - - - Loại khác    
1104.30.00 - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền    
       
11.05 Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.    
1105.10.00 - Bột, bột mịn và bột thô    
1105.20.00 - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên    
       
11.06 Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.    
1106.10.00 - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13    
1106.20 - Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:    
1106.20.10 - - Từ sắn    
1106.20.20 - - Từ cọ sago:    
1106.20.30 - - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)    
1106.20.90 - - Loại khác    
1106.30.00 - Từ các sản phẩm thuộc Chương 8    
       
11.07 Malt, rang hoặc chưa rang.    
1107.10.00 - Chưa rang    
1107.20.00 - Đã rang    
       
11.08 Tinh bột; inulin. Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg  
  - Tinh bột:    
1108.11.00 - - Tinh bột mì    
1108.12.00 - - Tinh bột ngô    
1108.13.00 - - Tinh bột khoai tây    
1108.14.00 - - Tinh bột sắn    
1108.19 - - Tinh bột khác:    
1108.19.10 - - - Tinh bột cọ sago    
1108.19.90 - - - Loại khác    
       
1109.00.00 Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.    
       
12.01 Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.    
1201.10.00 -  Hạt giống    
1201.90.00 - Loại khác    
       
12.02 Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.    
1202.30.00 - Hạt giống    
  - Loại khác:    
1202.41.00 - - Lạc chưa bóc vỏ    
1202.42.00 - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh    
       
1203.00.00 Cùi  (cơm) dừa khô.    
       
1204.00.00 Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.    
       
12.05 Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.    
1205.10.00 - Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp    
1205.90.00 - Loại khác    
       
1206.00.00 Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.    
       
12.07 Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.    
1207.10  - Hạt cọ và nhân hạt cọ:    
1207.10.10 - - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)    
1207.10.30 - - Nhân hạt cọ    
  - Hạt bông:    
1207.21.00 - - Hạt    
1207.29.00 - - Loại khác    
1207.30.00 - Hạt thầu dầu    
1207.40 - Hạt vừng:    
1207.40.10 - - Loại ăn được    
1207.40.90 - - Loại khác    
1207.50.00 - Hạt mù tạt    
1207.60.00 - Hạt rum (Carthamus tinctorius)    
1207.70.00 - Hạt dưa (melon seeds)    
  - Loại khác:    
1207.91.00 - - Hạt thuốc phiện    
1207.99 - - Loại khác:    
1207.99.40 - - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)    
1207.99.50 - - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu    
1207.99.90 - - - Loại khác    
       
12.08 Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.    
1208.10.00 - Từ đậu tương    
1208.90.00 - Loại khác    
       
12.09 Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.    
1209.10.00 - Hạt củ cải đường    
  - Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:    
1209.21.00 - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)    
1209.22.00 - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)    
1209.23.00 - - Hạt cỏ đuôi trâu    
1209.24.00 - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)    
1209.25.00 - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)    
1209.29 - - Loại khác:    
1209.29.10 - - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)    
1209.29.20 - - - Hạt củ cải khác    
1209.29.90 - - - Loại khác    
1209.30.00 - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa    
  - Loại khác:    
1209.91 - - Hạt rau:    
1209.91.10 - - - Hạt hành    
1209.91.90 - - - Loại khác    
1209.99 - - Loại khác:    
1209.99.10 - - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)    
1209.99.90 - - - Loại khác    
       
12.10 Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.    
1210.10.00 - Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên    
       
12.11 Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.    
1211.20.00 - Rễ cây nhân sâm Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn  
1211.30.00 - Lá coca    
1211.40.00 - Thân cây anh túc    
1211.50.00 - Cây ma hoàng    
1211.90 - Loại khác:    
  - - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:    
1211.90.11 - - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột    
1211.90.12 - - - Cây gai dầu, ở dạng khác    
1211.90.13 - - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ    
1211.90.15 - - - Rễ cây cam thảo    
1211.90.16 - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột    
1211.90.19 - - - Loại khác    
  - - Loại khác:    
1211.90.91 - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột    
1211.90.92 - - - Cây kim cúc, ở dạng khác    
1211.90.94 - - - Mảnh gỗ đàn hương    
1211.90.95 - - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN)    
1211.90.97 - - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)    
1211.90.98 - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột    
1211.90.99 - - - Loại khác    
       
12.12 Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị có thể ăn ngay  
  - Rong biển và các loại tảo khác: Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp  
1212.21 - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:    
  - - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:    
1212.21.11 - - - - Eucheuma spinosum    
1212.21.12 - - - - Eucheuma cottonii    
1212.21.13 - - - - Gracilaria spp.    
1212.21.90 - - - Loại khác    
1212.29 - - Loại khác:    
  - - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:    
1212.29.11 - - - - Loại dùng làm dược phẩm    
1212.29.19 - - - - Loại khác    
1212.29.20 - - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô    
1212.29.30 - - - Loại khác, đông lạnh    
  - Loại khác:    
1212.91.00 - - Củ cải đường    
1212.92.00 - - Quả minh quyết (carob)    
1212.93 - - Mía:    
1212.93.10 - - - Phù hợp để làm giống    
1212.93.90 - - - Loại khác    
1212.94.00 - - Rễ rau diếp xoăn    
1212.99 - - Loại khác    
1212.99.10 - - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận    
1212.99.90 - - - Loại khác    
       
1213.00.00 Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.    
       
12.14 Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.    
1214.10.00 -  Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)    
1214.90.00 - Loại khác    
       
13.01 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).    
1301.90 - Loại khác    
1301.90.40 - - Nhựa cánh kiến đỏ    
       
14.01 Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).    
1401.10.00 - Tre    
1401.20 - Song, mây:    
1401.20.10 - - Nguyên cây:    
1401.90.00 - Loại khác    
       
14.04 Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.    
1404.20.00 - Xơ của cây bông    
1404.90 - Loại khác:    
1404.90.20 - - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu    
1404.90.30 - - Bông gòn    
  - - Loại khác    
1404.90.91 - - - Vỏ hạt cọ    
1404.90.92 - - - Chùm không quả của cây cọ dầu    
1404.90.99 - - - Loại khác    
       
1801.00.00 Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.    
       
1802.00.00 Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.    
       
1805.00.00 Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.  Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay  
       
1903.00.00 Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.    
       
20.01 Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic  
2001.10.00 - Dưa chuột và dưa chuột ri    
2001.90 - Loại khác:    
2001.90.10 - - Hành tây    
2001.90.90 - - Loại khác    
       
20.02 Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic  
2002.10.00 - Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:    
2002.90 - Loại khác:    
2002.90.20 - - Bột cà chua    
2002.90.90 - - Loại khác    
       
20.03 Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic  
2003.10.00 - Nấm thuộc chi Agaricus    
2003.90 - Loại khác:    
2003.90.10 - - Nấm cục (truffles)    
2003.90.90 - - Loại khác    
       
20.04 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic  
2004.10.00 - Khoai tây Trừ khoai tây cắt lát đông lạnh, gọt vỏ đông lạnh hay nghiền  sẵn đã đông lạnh  
2004.90 - Rau khác và hỗn hợp các loại rau:    
2004.90.10 - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ    
2004.90.90 - - Loại khác    
       
20.05 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic  
2005.40.00 - Đậu Hà lan (Pisum sativum)    
  - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):    
2005.51.00 - - Đã bóc vỏ    
2005.59 - - Loại khác:    
2005.59.90 - - - Loại khác    
2005.60.00 - Măng tây    
2005.70.00 - Ô liu    
2005.80.00 - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)    
  - Rau khác và hỗn hợp các loại rau:    
2005.91.00 - - Măng tre    
2005.99 - - Loại khác:    
2005.99.90 - - - Loại khác    
       
20.08 Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. Trừ loại đóng hộp kín khí,  đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác  hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng  
  - Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:    
2008.11 - - Lạc:    
2008.11.10 - - - Lạc rang    
2008.19 - - Loại khác, kể cả hỗn hợp:    
2008.19.10 - - - Hạt điều    
2008.19.90 - - - Loại khác    
2008.20.00 - Dứa    
2008.30 - Quả thuộc chi cam quýt:    
2008.30.90 - - Loại khác    
2008.40.00 - Lê:    
2008.50.00 - Mơ:    
2008.60 - Anh đào (Cherries):    
2008.60.90 - - Loại khác    
2008.70 - Đào, kể cả quả xuân đào:    
2008.70.90 - - Loại khác    
2008.80.00 - Dâu tây:    
  - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:    
2008.91.00 - - Lõi cây cọ    
2008.93 - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)    
2008.97 - - Dạng hỗn hợp:    
2008.97.10 - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu    
2008.97.90 - - - Loại khác    
2008.99 - - Loại khác:    
2008.99.10 - - - Quả vải    
2008.99.20 - - - Quả nhãn    
2008.99.30 - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu    
2008.99.90 - - - Loại khác    
       
21.02 Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế    
2102.10.00 Men sống Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật  
       
23.02 Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.    
2302.10.00 - Từ ngô    
2302.30 - Từ lúa mì    
2302.30.10 - - Cám và cám mịn (pollard)    
2302.30.90 - - Loại khác    
2302.40 - Từ ngũ cốc khác:    
2302.40.10 - - Từ thóc gạo    
2302.40.90 - - Loại khác    
2302.50.00 - Từ cây họ đậu    
       
23.03 Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.    
2303.10 - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:    
2303.10.10 - - Từ sắn hoặc cọ sago    
2303.10.90 - - Loại khác    
2303.20.00 - Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường    
2303.30.00 - Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất    
 
       
23.04 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:    
2304.00.10 -  Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người    
2304.00.90 - Loại khác    
       
2305.00.00 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.    
       
23.06 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.    
2306.10.00 - Từ hạt bông    
2306.20.00 - Từ hạt lanh    
2306.30.00 - Từ hạt hướng dương    
  - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):    
2306.41 - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:    
2306.41.10 - - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp    
2306.41.20 - - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp    
2306.49 - -  Loại khác:    
2306.49.10 - - -  Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác    
2306.49.20 - - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác    
2306.50.00 -  Từ dừa hoặc cùi dừa    
2306.60 - Từ hạt hoặc nhân hạt cọ    
2306.60.10 - - Dạng xay hoặc dạng viên    
2306.60.90 - - Loại khác    
2306.90 -  Loại khác:    
2306.90.10 - - Từ mầm ngô    
2306.90.90 - - Loại khác    
       
2308.00.00 Nguyên liệu thực vật  và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.    
       
23.09 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn  
2309.90 - Loại khác:    
  - - Thức ăn hoàn chỉnh:    
2309.90.11 - - - Loại dùng cho gia cầm    
2309.90.12 - - - Loại dùng cho lợn    
2309.90.13 - - - Loại dùng cho tôm    
2309.90.19 - - -  Loại khác    
       
24.01 Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.    
2401.10 - Lá thuốc lá chưa tước cọng:    
2401.10.10 - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng    
2401.10.20 - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng    
2401.10.40 - - Loại Burley    
2401.10.50 - -  Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)    
2401.10.90 - -  Loại khác    
2401.20 - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:    
2401.20.10 - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng    
2401.20.20 - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng    
2401.20.30 - - Loại Oriental    
2401.20.40 - - Loại Burley    
2401.20.50 - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng    
2401.20.90 - - Loại khác    
2401.30 - Phế liệu lá thuốc lá:    
2401.30.10 - - Cọng thuốc lá    
2401.30.90 - - Loại khác    
       
24.03 Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.    
  - Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:    
2403.11.00 - - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này    
2403.19 - - Loại khác:    
2403.19.20 - - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu    
2403.91 - - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):    
2403.91.90 - - - Loại khác    
       
44.01 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.    
  - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự    
4401.11.00 - - Từ cây lá kim    
4401.12.00 - - Từ cây không thuộc loại lá kim    
  - Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:    
4401.39.00 - - Loại khác    
       
44.03 Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác  
  - Loại khác, thuộc cây lá kim:    
4403.21 - - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:    
4403.21.10 - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.21.90 - - Loại khác    
4403.22 - - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:    
4403.22.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.22.90 - - - Loại khác    
4403.23 - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:    
4403.23.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.23.90 - - - Loại khác    
4403.24 - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:    
4403.24.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.24.90 - - - Loại khác    
4403.25 - - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:    
4403.25.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.25.90 - - - Loại khác    
4403.26 - - Loại khác:    
4403.26.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.26.90 - - - Loại khác    
  - Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:    
4403.41 - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:    
4403.41.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.41.90 - - - Loại khác    
4403.49 - - Loại khác:    
4403.49.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.49.90 - - - Loại khác    
  - Loại khác:    
4403.91 - - Gỗ sồi (Quercus spp.):    
4403.91.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.91.90 - - - Loại khác    
4403.93 - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:    
4403.93.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.93.90 - - - Loại khác    
4403.94 - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:    
4403.94.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.94.90 - - - Loại khác    
4403.95 - - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:    
4403.95.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.95.90 - - - Loại khác    
4403.96 - - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:    
4403.96.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.96.90 - - - Loại khác    
4403.97 - - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):    
4403.97.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.97.90 - - - Loại khác    
4403.98 - - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):    
4403.98.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.99 - - Loại khác:    
4403.99.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng    
4403.99.90 - - - Loại khác    
       
44.04 Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự.    
4404.10.00 - Từ cây lá kim    
4404.20 - Từ cây không thuộc loại lá kim:    
4404.20.90 - - Loại khác    
       
44.06 Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.    
  - Loại chưa được ngâm tẩm:    
4406.11.00 - - Từ cây lá kim    
4406.12.00 - - Từ cây không thuộc loài lá kim    
       
44.07 Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.    
  - Gỗ từ cây lá kim:    
4407.11.00 - - Từ cây thông (Pinus spp.)    
4407.12.00 - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)    
4407.19.00 - - Loại khác    
  -Từ gỗ nhiệt đới    
4407.21 - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):    
4407.21.10 - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.21.90 - - - Loại khác    
4407.22 - - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:    
4407.22.10 - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.22.90 - - - Loại khác    
4407.25 - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:    
  - - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:    
4407.25.11 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.25.19 - - - - Loại khác    
  - - - Gỗ Meranti Bakau:    
4407.25.21 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.25.29 - - - - Loại khác    
4407.26 - - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:    
4407.26.10 - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.26.90 - - - Loại khác    
4407.27 - - Gỗ Sapelli:    
4407.27.10 - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.27.90 - - - Loại khác    
4407.28 - - Gỗ Iroko:    
4407.28.10 - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.28.90 - - - Loại khác    
4407.29 - - Loại khác:    
  - - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):    
4407.29.11 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.29.19 - - - - Loại khác    
  - - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):    
4407.29.21 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.29.29 - - - - Loại khác    
  - - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):    
4407.29.31 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.29.39 - - - - Loại khác    
  - - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):    
4407.29.41 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.29.49 - - - - Loại khác    
  - - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):    
4407.29.51 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.29.59 - - - - Loại khác    
  - - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):    
4407.29.61 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.29.69 - - - - Loại khác    
  - - - Gỗ Balau (Shorea spp.):    
4407.29.71 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.29.79 - - - - Loại khác    
  - - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):    
4407.29.81 - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.29.89 - - - - Loại khác    
  - - - Loại khác:    
4407.29.91 - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.29.92 - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác    
4407.29.94 - - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu    
4407.29.95 - - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác    
4407.29.96 - - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu    
4407.29.97 - - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác    
4407.29.98 - - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu    
4407.29.99 - - - - Loại khác    
  - Loại khác:    
4407.91 - - Gỗ sồi (Quercus spp.):    
4407.91.10 - - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu    
4407.91.90 - - - Loại khác    
4407.92 - - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):    
4407.92.10 - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.92.90 - - - Loại khác    
4407.93 - - Gỗ thích (Acer spp.):    
4407.93.10 - - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu    
4407.93.90 - - - Loại khác    
4407.94 - - Gỗ anh đào (Prunus spp.):    
4407.94.10 - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.94.90 - - - Loại khác    
4407.95 - - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):    
4407.95.10 - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.95.90 - - - Loại khác    
4407.96 - - Gỗ bạch dương (Betula spp.):    
4407.96.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu    
4407.96.90 - - - Loại khác    
4407.97 - - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):    
4407.97.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu    
4407.97.90 - - - Loại khác    
4407.99 - - Loại khác:    
4407.99.10 - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu    
4407.99.90 - - - Loại khác    
       
44.15 Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12,  44.13  
4415.10.00 - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp    
4415.20.00 - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng    
       
44.21 Các sản phẩm bằng gỗ khác Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13  
4421.99 - Loại khác:    
4421.99.20 - - - Thanh gỗ để làm diêm    
       
5001.00.00 Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.    
       
       
5003.00.00 Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).    
       
5201.00.00 Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.    
       
52.02 Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).    
5202.10.00 - Phế liệu sợi Trừ phế liệu chỉ  
  - Loại khác:    
5202.91.00 - - Bông tái chế    
5202.99.00 - - Loại khác    
       
5203.00.00 Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.    
       
53.01 Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).    
5301.10.00 - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm    
  - Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:    
5301.21.00 - - Đã tách lõi hoặc đã đập    
5301.29.00 - - Loại khác    
       
53.02 Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).    
5302.10.00 - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã  ngâm    
5302.90.00 - Loại khác    
       
53.03 Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).    
5303.10.00 - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm    
5303.90.00 - Loại khác    
       
53.05 Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất  
5305.00.10 - Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất  
  - Xơ dừa và các xơ chuối abaca:    
5305.00.21 - - Xơ dừa, loại thô    
5305.00.22 - - Xơ dừa khác    
5305.00.23 - - Xơ chuối abaca    
       
53.06 Sợi lanh.    
5306.10.00 - Sợi đơn    
       
53.07 Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.    
5307.10.00 - Sợi đơn    
       
 
  

Phụ lục 07
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN,
GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng Mô tả hàng hóa Đơn vị tính
44.03 Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô  
  - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:  
4403.11 -- Từ cây lá kim  
4403.11.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.11.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.12 - - Từ cây không thuộc loài lá kim  
4403.12.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.12.90 - - - Loại khác kg/m3
  - Loại khác, từ cây lá kim:  
4403.21 - - Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:  
4403.21.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.21.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.22 Từ cây thông (Pinus spp), loại khác  
4403.22.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.22.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.23 - - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:  
4403.23.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.23.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.24 - - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), loại khác  
4403.24.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.24.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.25 - - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:  
4403.25.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.25.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.26 - - Loại khác:  
4403.26.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.26.90 - - - Loại khác kg/m3
  - Loại khác từ gỗ nhiệt đới:  
4403.41 - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:  
4403.41.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.41.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.49 - - Loại khác:  
4403.49.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.49.90 - - - Loại khác kg/m3
  - Loại khác:  
4403.91 - - Gỗ sồi (Quercus spp.):  
4403.91.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.91.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.93 - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:  
4403.93.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.93.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.94 - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác :  
4403.94.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.94.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.95 - - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:  
4403.95.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.95.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.96 - - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác:  
4403.96.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.96.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.97 - - Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) :  
4403.97.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.97.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.98 - - Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.):  
4403.98.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.98.90 - - - Loại khác kg/m3
4403.99 - - Loại khác:  
4403.99.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng kg/m3
4403.99.90 - - - Loại khác kg/m3
44.06 Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ  
  - Loại chưa được ngâm tẩm:  
4406.11.00 - - Từ cây lá kim m3/chiếc
4406.12.00 - - Từ cây không thuộc loài lá kim m3/chiếc
  - Loại khác  
4406.91.00 - - Từ cây lá kim m3/chiếc
4406.92.00 - - Từ cây không thuộc loài lá kim m3/chiếc
44.07 Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.  
  - Gỗ từ cây lá kim  
4407.11.00 - - Từ cây thông (Pinus spp) m3
4407.12.00 - - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp) m3
4407.19.00 - - loại khác m3
  - Từ gỗ nhiệt đới:  
4407.21 - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):  
4407.21.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.21.90 - - - Loại khác m3
4407.22 - - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:  
4407.22.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.22.90 - - - Loại khác m3
4407.25 - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:  
  - - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:  
4407.25.11 - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.25.19 - - - - Loại khác m3
  - - - Gỗ Meranti Bakau:  
4407.25.21 - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
440725.29 - - - - Loại khác m3
4407.26 - - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:  
4407.26.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.26.90 - - - Loại khác m3
4407.27 - - Gỗ Sapelli:  
4407.27.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.27.90 - - - Loại khác m3
4407.28 - - Gỗ Iroko:  
4407.28.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.28.90 - - - Loại khác m3
4407.29 - - Loại khác:  
  - - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):  
4407.29.11 - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.29.19 - - - - Loại khác m3
  - - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):  
4407.29.21 - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.29.29 - - - - Loại khác m3
  - - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):  
4407.29.31 - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.29.39 - - - - Loại khác m3
  - - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):  
4407.29.41 - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.29.49 - - - - Loại khác m3
  - - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):  
4407.29.51 - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.29.59 - - - - Loại khác m3
  - - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):  
4407.29.61 - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.29.69 - - - - Loại khác m3
  - - - Gỗ Balau (Shorea spp.):  
4407.29.71 - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.29.79 - - - - Loại khác m3
  - - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):  
4407.29.81 - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.29.89 - - - - Loại khác m3
  - - - Loại khác:  
4407.29.91 - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.29.92 - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác m3
4407.29.94 - - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.29.95 - - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác m3
4407.29.96 - - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.29.97 - - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác m3
4407.29.98 - - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.29.99 - - - - Loại khác m3
  - Loại khác:  
4407.91 - - Gỗ sồi (Quercus spp.):  
4407.91.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.91.90 - - - Loại khác m3
4407.92 - - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):  
4407.92.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.92.90 - - - Loại khác m3
4407.93 - - Gỗ thích (Acer spp.):  
4407.93.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.93.90 - - - Loại khác m3
4407.94 - - Gỗ anh đào (Prunus spp.):  
4407.94.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.94.90 - - - Loại khác m3
4407.95 - - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):  
4407.95.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.95.90 - - - Loại khác m3
4407.96 - - Gỗ bạch dương (Betula spp.):  
4407.96.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.96.90 - - - Loại khác m3
4407.97 - - Từ gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.)   
4407.97.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.97.90 - - - Loại khác m3
4407.99 - - Loại khác:  
4407.99.10 - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu m3
4407.99.90 - - - Loại khác m3
44.08 Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.  
4408.10 - Từ cây lá kim:  
4408.10.10 - - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) kg/ m3/chiếc
4408.10.90 - - Loại khác kg/m3/chiếc
  - Từ gỗ nhiệt đới:  
4408.31.00 - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau kg/ m3/chiếc
4408.39 - - Loại khác: kg/ m3/chiếc
4408.39.10 - - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì kg/ m3/chiếc
4408.39.20 - - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) kg/ m3/chiếc
4408.39.90 - - - Loại khác kg/ m3/chiếc
4408.90 - Loại khác:  
4408.90.10 - - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) kg/ m3/chiếc
4408.90.90 - - - Loại khác kg/ m3/chiếc
 
 

Phụ lục 08
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA THỰC PHẨM  (PHỐI CHẾ)
CÓ NGUỒN GỐC NÔNG, LÂM, THỦY SẢN NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
THUỘC QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11  năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng Mô tả sản phẩm Đơn vị tính Ghi chú
1601
 
 
1601.00.10
1601.00.90
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ.
-Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
kg  
1601 - Giò (Bao gồm các sản phẩm Giò lợn, Giò gà, Giò bò...)
- Giò pha trộn (giò hỗn hợp): Giò lợn có pha các loại khác (thịt khác+ mộc nhĩ, nấm hương;  Giò gà có pha trộn các loại nông lâm thủy sản khác;  Giò bò có pha trộn các loại nông lâm thủy sản khác; ...).
- Giò hỗn hợp pha trộn của các loại thịt khác.
kg  
1602.90.90 Chả:  Chả của các loại thịt (chả thịt lợn, chả thịt bò, chả thịt gà...); Chả pha trộn của các loại thịt kg  
1602.90.90 Thịt bao bột (Thịt + bột+ gia vị...)
- Thịt gà bao bột (có thêm gia vị hoặc không);
- Thịt lợn bao bột bột (có thêm gia vị hoặc không;
- Thịt bò bao bột (có thêm gia vị hoặc không).
-Các loại thịt khác bao bột.
kg Thịt trên 20%
1602.90.90 Thịt hộp:
- Thịt lợn hộp (nguyên liệu có thêm gia vị , nguyên liệu thực phẩm khác hoặc không);
- Thịt bò hộp (Nguyên liệu có thêm gia vị , nguyên liệu thực phẩm khác hoặc không);
- Thịt gà hộp (Nguyên liệu có thêm gia vị , nguyên liệu thực phẩm khác hoặc không);
- Thịt hộp các loại khác..
kg  
1602.90.90 Nem chua (nguyên liệu gồm: Thịt, bì, bột gạo,  các loại rau khác) kg  
1602.90.90 Nem (nguyên liệu: Thịt lợn, trứng (hoặc không),  rau, củ và các nguyên liệu thực phẩm khác) kg Thịt trên 20%
1602.20.00 Pate (nguyên liệu: Gan, thịt, bột mỳ, gia vị...). kg  
21.03 Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. kg  
2103.10.00 Nước xốt đậu tương kg  
2103.20.00 Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác kg  
2103.30.00  Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến kg  
2103.90.11  Tương ớt kg  
2103.90.12  Nước mắm kg  
2103.90.19 Nước tương và nước chấm kg  
2103.90.29  Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn hợp kg  
* Đối với sản phẩm phối chế thủy sản việc lập danh mục sản phẩm không khả thi do từng loài thủy sản có HS khác nhau, HS của sản phẩm còn phụ thuộc vào tỷ lệ các thành phần cấu thành.
 

Phụ lục 09
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MUỐI
(KỂ CẢ MUỐI ĂN VÀ MUỐI BỊ LÀM BIẾN TÍNH)
 

Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng  11  năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
Tên hàng Mã HS
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển. 25.01
- Muối thực phẩm 25010010
- Muối công nghiệp:  
-- Muối mỏ chưa qua chế biến 25010020
-- Loại khác 25010099
- Muối tinh 25010092
- Nước biển 25010050
   
 

Phụ lục 10
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MÁY
THIẾT BỊ DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày 15   tháng 11  năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên hàng Mã HS
Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp 8424
- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng tay 84244110
- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ:  
- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ đốt trong 84244120
- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ điện 84244190
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt. 8432
- Máy cày 84321000
- Máy bừa đĩa 84322100
- Máy cào, máy xới 84322900
- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy:  
- - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất 84323100
- - Loại khác 84323900
Thiết bị cầm tay dùng trong lâm nghiệp 8467
- Cưa xích cầm tay 8467.81.00
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô. 8433
- Máy gặt đập liên hợp 84335100
- Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc) 8433.59.90
- Máy cắt cỏ làm vườn loại cầm tay 84332000
- Máy đóng kiện rơm, cỏ 84334000
Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09). 87.01
Máy kéo dùng trong nông nghiệp 8701.10
- Máy kéo 2 bánh: 8701,10
-- Công suất không quá 22,5 kW 87011011
-- Công suất lớn hơn 22,5 kW 87011091
- Loại khác:  
-- Công suất không quá 18 kW 87019110
-- Công suất trên 18 kW nhưng không quá 37 kW 87019210
-- Công suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW 87019310
-- Công suất trên 75 kW nhưng không quá 130 kW 87019410
-- Công suất trên 130 kW 87019510
 

Phụ lục 11
BẢNG MÃ SỐ HS THỨC ĂN
NGUYÊN LIU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. DANH MỤC HS CHO NHÓM SẢN PHẨM
TT Tên nhóm hàng Mã HS
A Thức ăn thủy sản thành phẩm  
1 Thức ănhoàn chỉnh loại dùng cho tôm 2309.90.13
2 Thức ăn hoàn chỉnh loại khác 2309.90.19
3 Rong biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô (dùng trong nuôi trồng thủy sản) 1212.29.20
4 Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg) 0511.91.20
5 Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn 2309.90.20
6 Loại khác 2309.90.90
B Thức ăn đơn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản  
1 Lúa mì:  
  Mì hạt 1001.99.99
    1001.19.00
  Cám mì (dạng bột hoặc viên) 2302.30
  Bột mì 1101.00.19
    1101.00.11
  Tinh bột mì 1108.11.00
  Gluten lúa mì 1109.00.00
2 Ngô:  
  Ngô hạt 1005.90.90
  Ngô mảnh 1104.19.10
  Ngô bột dạng bột thô 1103.13.00
  Tinh bột ngô 1108.12.00
3 Đậu tương:  
  Đậu tương hạt 1201.90.00
  Bột đậu tương 1208.10.00
4 Các loại khô dầu:  
  Khô dầu đậu tương 2304.00.90
  Khô dầu lạc 2305.00.00
  Khô dầu khác 2306
5 Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản  
  Bột cá (loại có hàm lượng protein < 60% tính theo trọng lượng) 2301.20.10
  Bột cá (loại có hàm lượng protein  ≥ 60% tính theo trọng lượng) 2301.20.20
  Bột vỏ sò 0508.00.20
  Bột đầu tôm 0511.91.90
    2301.20.90
  Bột phụ phẩm chế biến thủy sản (bột gan mực, bột nhuyễn thể, bột gan sò...) 2301.20.90
  Dầu gan cá 1504.10.90
  Dầu cá 1504.20.90
  Dầu mực, dầu gan mực 1506.00.00
  Phụ phẩm chế biến cá dạng Fish soluble 0511.91.90
  2301.20.90
6 Nguyên liệu có nguồn gốc động vật  
  Bột thịt 2301.10.00
  Bột phụ phẩm chế biến thịt 2301.10.00
  Bột máu 0511.99.90
  Bột lông vũ 0505.90
7 Axit amin  
  Lysine 2922.41.00
  Methionine 2930.40.00
  Tryptophane 2922.50.90
  Axit amin khác (amino acid) 2922.50.90
8 Các loại vitamin  
  Vitamin A 2936.21.00
  Vitamin B1 2936.22.00
  Vitamin B2 2936.23.00
  Vitamin B6 2936.25.00
  Vitamin B12 2936.26.00
  Vitamin C 2936.27.00
  Vitamin E 2936.28.00
  Vitamin B3 hoặc Vitamin B5 2936.24.00
  Vitamin khác 2936.29.00
9 Nguyên liệu khác  
  Các muối phosphate 2835
  - Monocanxiphotphat 2835.26.00
  - Dicanxiphotphat 2835.25.90
  Lecithine 2923.20.10
  Choline chloride 2923.10.00
  Vi sinh vật 3002.90.00
  Enzyme 3507.90.00
    3507.10.00
 
 

Phụ lục 12
BẢNG MÃ SỐ HS SẢN PHẨM XỬ LÝ
MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số  24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Thành phần Mã HS
1 Zeolite 2842.10.00
2 Dolomite  
  - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết 2518.10.00
  - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết 2518.20.00
3 Vôi sống, vôi tôi  
  - Vôi sống 2522.10.00
  - Vôi tôi 2522.20.00
  - CaCO­3 2836.50.90
4 Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản) 3808.94.90
Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng, sodium humate,…) 2842.90.90
6 Chế phẩm sinh học dùng để cải tạo (Vi sinh vật, Enzyme, …) 3002.90.00
7 Saponin(Chất chiết từ cây Yucca schidigerahoặc cây bã trà (Tea seed meal)) 3808.99.90
 

Phụ lục 13
BẢNG MÃ SỐ HS
 CÁC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày  15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Đối tượng Tên khoa học Mã HS Điều kiện
1 Tôm hùm ma Panulirus penicillatus 0306.31.10 200 mm trở lên
2 Tôm hùm đá Panulirus homarus 0306.31.10 175 mm trở lên
3 Tôm hùm đỏ Panulirus longipes 0306.32.10 160 mm trở lên
4 Tôm hùm lông Panulirus stimpsoni 0306.31.10 160 mm trở lên
5 Tôm hùm bông Panulirus ornatus 0306.31.10 230 mm trở lên
6 Tôm hùm xanh Panulirus versicolor 0306.31.10 167 mm trở lên
7 Tôm hùm xám Panulirus poliphagus 0306.31.10 200 mm trở lên
8 Các loài cá mú (cá song) Epinephelus spp. 0301.99.11 500 g/con trở lên
0301.99.52
9 Cá cam (cá cam sọc đen) Seriola nigrofasciata 0301.19.90 200 mm trở lên
0301.99.39
10 Cá măng biển Chanos chanos 0301.19.90 500 g/con trở lên
0301.99.31
0301.99.39
11 Cá mú vàng nước ngọt Maccullochella peelii peelii 0301.11.99 400 g/con trở lên
0301.99.40
12 Cá ba sa Pangasius bocourli 0302.72.90 Không còn sống
0303.24.00
0304.32.00
0304.51.00
0304.62.00
0304.93.00
0305.31.00
0305.44.00
0305.59.20
0305.64.00
13 Cá tra Pangasianodon hypophthalmus 0302.89.19 Không còn sống
0303.89.19
0304.49.00
0304.59.00
0304.89.00
0304.99.00
0305.39.90
0305.49.00
0305.59.20
0305.69.10
14 Cá chình nhọn Anguilla borneensis 0301.92.00 Được nuôi
15 Cá chình hoa Anguilla marmorata 0301.92.00 Được nuôi
16 Cá chình mun Anguilla bicolor 0301.92.00 Được nuôi
17 Cá chình Nhật Anguilla japonica 0301.92.00 Được nuôi
18 Ếch đồng Rana rugulosa 0106.90.00 Được nuôi
19 Cua biển Scylla serrata 0306.24.10 200g/con trở lên
 

Phụ lục 14
BẢNG MÃ SỐ HS CÁC LOÀI THỦY SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP
NHẬP KHẨU LÀM THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số  24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
  Đối tượng Tên khoa học Mã HS
TT
  - Cá sống khác    
A. Đối tượng nuôi nước mặn/lợ  
I Các loài cá  
1 Cá Bống bớp Bostrichthys sinensis 0301.99.59
  Cá Bống bớp Bostrichthys sinensis 0301.99.90
2 Cá Bơn vỉ Paralichthys olivaceus 0301.99.59
  Cá Bơn vỉ Paralichthys olivaceus 0301.99.90
3 Cá Bớp biển (cá Giò) Rachycentron canadum 0301.99.59
  Cá Bớp biển (cá Giò) Rachycentron canadum 0301.99.90
4 Cá Cam Seriola dumerili 0301.99.59
  Cá Cam Seriola dumerili 0301.99.90
5 Cá Chẽm (cá Vược) Lates calcarifer 0301.99.59
  Cá Chẽm (cá Vược) Lates calcarifer 0301.99.90
6 Cá Chim trắng Pampus argenteus 0301.99.59
  Cá Chim trắng Pampus argenteus 0301.99.90
7 Cá Đối mục Mugil cephalus 0301.99.59
  Cá Đối mục Mugil cephalus 0301.99.90
8 Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) Sciaenops ocellatus 0301.99.59
  Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) Sciaenops ocellatus 0301.99.90
9 Cá Hồng Lutjanus erythropterus 0301.99.59
  Cá Hồng Lutjanus erythropterus 0301.99.90
10 Cá Hồng bạc Lutjanus argentimaculatus 0301.99.59
  Cá Hồng bạc Lutjanus argentimaculatus 0301.99.90
11 Cá Hồng đỏ Lutjanus sanguineus 0301.99.59
  Cá Hồng đỏ Lutjanus sanguineus 0301.99.90
12 Cá Măng biển Chanos chanos 0301.99.59
13 Cá Mú (song) chấm Epinephelus chlorostigma 0301.99.52
14 Cá Mú (song) chấm đỏ Epinephelus akaara 0301.99.52
15 Cá Mú (song) chấm đen Epinephelus malabaricus 0301.99.52
16 Cá Mú (song) đen chấm nâu Epinephelus coioides 0301.99.52
17 Cá Mú (song) chấm gai Epinephelus areolatus 0301.99.52
18 Cá Mú (song) chấm tổ ong Epinephelus merna 0301.99.52
19 Cá Mú (song) chấm xanh/trắng Plectropomus leopardus 0301.99.52
20 Cá Mú (song) chấm vạch Epinephelus amblycephalus 0301.99.52
21 Cá Mú (song) dẹt/chuột Cromileptes altivelis 0301.99.52
22 Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp Epinephelus fusscoguttatus 0301.99.52
23 Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi Epinephelus tauvina 0301.99.52
24 Cá Mú (song) nghệ Epinephelus lanceolatus 0301.99.52
25 Cá Mú (song) sao Plectropomus maculatus 0301.99.52
26 Cá Mú (song) sáu sọc Epinephelus sexfasciatus 0301.99.52
27 Cá Mú (song) sáu sọc ngang Epinephelus fascialus 0301.99.52
28 Cá Mú (song) vạch Epinephelus brunneus 0301.99.52
29 Cá Ngựa chấm Hyppocampus trinaculatus 0301.99.59
  Cá Ngựa chấm Hyppocampus trinaculatus 0301.99.90
30 Cá Ngựa đen Hyppocampus kuda 0301.99.59
  Cá Ngựa đen Hyppocampus kuda 0301.99.90
31 Cá Ngựa gai Hyppocampus histrix 0301.99.59
  Cá Ngựa gai Hyppocampus histrix 0301.99.90
32 Cá Ngựa Nhật bản Hyppocampus japonica 0301.99.59
  Cá Ngựa Nhật bản Hyppocampus japonica 0301.99.90
33 Cá Tráp vây vàng Sparus latus 0301.99.59
  Cá Tráp vây vàng Sparus latus 0301.99.90
34 Cá vược mõm nhọn Psammoperca Waigiensis 0301.99.59
  Cá vược mõm nhọn Psammoperca Waigiensis 0301.99.90
II Các loài giáp xác  
1 Cua Biển Scylla paramamosain 0306.33.00
2 Cua Xanh (cua Bùn) Scylla serrata 0306.33.00
3 Cua Cà ra Erischei sinensis 0306.33.00
4 Ghẹ Xanh Portunus pelagicus 0306.33.00
5 Tôm He Ấn Độ Penaeus indicus 0306.36.29
6 Tôm He Nhật Penaeus japonicus 0306.36.29
7 Tôm Hùm bông Panulirus ornatus 0306.31.20
8 Tôm Hùm đá Panulirus homarus 0306.31.20
9 Tôm Hùm đỏ Panulirus longipes 0306.31.20
10 Tôm Hùm vằn Panulirus versicolor 0306.31.20
11 Tôm Mùa (tôm Lớt) Penaeus merguiensis 0306.36.29
12 Tôm Nương Penaeus orientalis 0306.36.29
13 Tôm Ráo Metapenaeus ensis 0306.36.29
14 Tôm Sú Penaeus monodon 0306.36.11
15 Tôm Thẻ chân trắng Penaeus vannamei 0306.36.12
16 Tôm Thẻ rằn Penaeus semisulcatus 0306.36.29
III Các loài nhuyễn thể  
1 Bàn mai Atrina pectinata 0307.91.10
2 Bào ngư bầu dục Haliotis ovina 0307.81.10
3 Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) Haliotis diversicolor Reeve, 1846 0307.81.10
4 Bào ngư vành tai Haliotis asinina Linné, 1758 0307.81.10
5 Điệp quạt Mimachlamys crass 0307.91.10
6 Hàu cửa sông Crasostrea rivularis 0307.11.10
7 Hàu biển (Thái Bình Dương) Crasostrea gigas Thunberg, 1793 0307.11.10
8 Hàu Belchery Crasostrea Belchery 0307.11.10
9 Mực nang vân hổ Sepiella pharaonisEhrenberg, 1831 0307.42.10
10 Ngán Austriella corrugata 0307.91.10
11 Nghêu (ngao) dầu Meretrix meretrix Linné, 1758 0307.71.10
12 Nghêu (ngao) lụa Paphia undulata 0307.71.10
13 Nghêu Bến tre (ngao, vạng) Meretrix lyrata Sowerby, 1851 0307.71.10
14 Ốc hương Babylonia areolata Link, 1807 0307.91.10
15 Sò huyết Arca granoso (thuộc họ Arcadae) 0307.71.10
16 Sò lông Anadara subcrenata (thuộc họ Arcadae) 0307.71 10
17 Sò Nodi Anadara nodifera (thuộc họ Arcadae) 0307.71.10
18 Trai ngọc môi đen Pinctada margarifera 0307.91.10
19 Trai ngọc trắng (Mã thị) Pteria martensii Brignoli, 1972 0307.91.10
20 Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) Pinctada maxima Jameson, 1901 0307.91.10
21 Trai ngọc nữ Pteria penguin 0307.91.10
22 Trai tai nghé Tridacna squamosa 0307.91.10
23 Tu hài Lutraria philipinarum Deshayes, 1884 0307.91.10
24 Vẹm xanh Perna viridis Linnaeus 1758 0307.31.10
IV Các loài động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt...    
1 Cầu gai (Nhím biển) Hemicentrotus pulcherrimus. 0308.90.10
2 Cầu gai tím Authoeidaris erassispina 0308.90.10
3 Hải sâm Holothuria Stichopus japonicus selenka 0308.11.10
4 Hải sâm cát (Đồn đột) Holothuria scabra 0308.11.10
5 Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất) Sipunculus nudus Linnaeus, 1767 0308.90.10
V Các loài rong, tảo biển    
1 Rong câu Bành mai Gracilaria bangmeiana 1212.21.90
2 Rong câu chân vịt Gracilaria eucheumoides 1212.21.90
3 Rong câu chỉ Gracilaria tenuistipitata 1212.21.90
4 Rong câu chỉ vàng Gracilaria verrucosa (G.asiatica) 1212.21.90
5 Rong câu cước Gracilaria heteroclada 1212.21.90
6 Rong câu thừng Gracilaria lemaneiformis 1212.21.90
7 Rong hồng vân Betaphycus gelatinum 1212.21.90
8 Rong mơ Sargassum spp 1212.21.90
9 Rong sụn (Rong đỏ) Kappaphycus alvarezii 1212.21.90
B. Đối tượng nuôi nước ngọt    
I Các loài cá nuôi nước ngọt    
1 Cá Anh vũ Semilabeo obscorus 0301.99.49
2 Cá Ba sa Pangasius bocourti 0301.99.49
3 Cá Bông lau Pangasius krempfi 0301.99.49
4 Cá Bống cát Glossogobius giuris 0301.99.49
5 Cá Bống cau Butis butis 0301.99.49
6 Cá Bống kèo (cá kèo) Pseudapocryptes lanceolatus Bloch 0301.99.49
7 Cá Bống tượng Oxyeleotris marmoratus 0301.99.49
8 Cá Bỗng Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926 0301.99.49
9 Cá Chạch Mastacembelus 0301.99.49
10 Cá Chạch bông Mastacembelus (armatus) favus 0301.99.49
11 Cá Chạch khoang Mastacembelus circumceintus 0301.99.49
12 Cá Chạch lá tre (Chạch gai) Macrognathus aculeatus 0301.99.49
13 Cá Chạch rằn Mastacembelus taeniagaster 0301.99.49
14 Cá Chạch sông Mastacembelus armatus 0301.99.49
15 Cá Chạch khoang (heo mắt gai) Pangio kuhlii 0301.99.49
16 Cá Chành dục Channa gachua 0301.99.49
17 Cá Chát vạch Lissochilus clivosius 0301.99.49
18 Cá Chày (cá Chài) Leptobarbus hoevenii 0301.93.90
19 Cá Chép Cyprinus carpio 0301.93.90
20 Cá Chiên Bagarius yarrelli 0301.99.49
21 Cá Chim Monodactylus argenteus 0301.99.49
22 Cá Chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae 0301.99.49
23 Cá Chim trắng Colossoma branchypomum Cuvier 1818 0301.99.49
24 Cá Chình Anguilla spp 0301.92.00
25 Cá Chuối (cá Sộp) Channa striatus Bloch 1795 0301.99.49
26 Cá Chuối hoa Channa maculatus 0301.99.49
27 Cá Còm (cá Nàng hai) Notopterus chitala ornate 0301.99.49
28 Cá Diếc Carassius auratus 0301.93.90
29 Cá Hồi vân Onchorhynchus mykiss 0301.91.00
30 Cá Hú Pagasius conehophilus 0301.99.49
31 Cá Kết Micronema bleekeri 0301.99.49
32 Cá Lăng nha Mystus wolffii 0301.99.49
33 Cá Lăng chấm Hemibagus guttalus/elongatus 0301.99.49
34 Cá Lăng vàng Mystus nemurus 0301.99.49
35 Cá leo Wallago attu 0301.99.49
36 Cá Lìm kìm ao Dermogenys pusillus 0301.99.49
37 Cá Lóc bông Channa micropeltes Cuvier 1831 0301.99.49
38 Cá Lúi sọc Osteochilus vittatus 0301.99.49
39 Lươn Monopterus albus 0301.99.49
40 Cá Mại nam Chela laubuca 0301.99.49
41 Cá Mè vinh Barbodes gonionotus 0301.99.49
42 Cá Mrigal Ciprinus mrigala 0301.93.90
43 Cá Mè hoa Hypophthalmichthys nobilis 0301.93.90
44 Cá mè hôi Osteochilus melanopleurus 0301.93.90
45 Cá Mè lúi Osteochilus hasseltii 0301.93.90
46 Cá Mè trắng Việt Nam Hypophthalmichthys harmandi 0301.93.90
47 Cá Mè trắng Hoa Nam Hypophthalmichthys molitrix 0301.93.90
48 Cá Mùi (cá Hường) Helostoma temminckii 0301.99.49
49 Cá Quả (cá Chuối hoa) Ophiocephalus maculatus 0301.99.49
50 Cá Rầm xanh Bangana lemassoni 0301.99.49
51 Cá Rô đồng Anabas testudineus Bloch, 1792 0301.99.49
52 Cá Rô hu Labeo rohita 0301.93.90
53 Cá Rô phi đen Oreochromis mosambicus 0301.99.41
54 Cá Rô phi vằn Oreochromis niloticus 0301.99.41
55 Cá Rồng (cá Kim long) Scleropages formosus 0301.99.49
56 Cá Sặc Trichogaster microlepis 0301.99.49
57 Cá Sặc bướm Trichogaster trichopterus 0301.99.49
58 Cá Sặc gấm Colisa lalia 0301.99.49
59 Cá Sặc rằn Trichogaster pectoralis 0301.99.49
60 Cá Sặc trân châu Trichogaster leeri 0301.99.49
61 Cá sửu Boesemania microlepis 0301.99.49
62 Cá Tai tượng Phi châu Astronotus ocellatus 0301.99.49
63 Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) Osphronemus goramy var 0301.99.49
64 Cá Tầm Trung Hoa Acipenser sinensis 0301.99.49
65 Cá Thác lác Notopterus notopterus Pallas 0301.99.49
66 Cá Thè be dài Acanthorhodeus tonkinensis 0301.99.49
67 Cá Thè be sông đáy Acanthorhodeus longibarbus 0301.99.49
68 Cá Tra Pangasianodon hypophythalmus 0301.99.49
69 Cá Trắm cỏ Ctepharyngodon idellus 0301.99.49
70 Cá Trắm đen Mylopharyngodon piceus 0301.99.49
71 Cá Trê vàng Clarias macrocephalus 0301.99.49
72 Cá Trê đen Clarias fuscus Lacepede, 1803 0301.99.49
73 Cá Trê trắng Clarias batrachus 0301.99.49
74 Cá Trê lai Clarias gariepinus sp 0301.99.49
75 Cá Trôi Ấn Độ Labeo rohita 0301.99.49
76 Cá Trôi ta Cirrhinus molilorella 0301.93.90
77 Cá vồ đém Pagasius larnaudii Bocour 0301.99.49
II Các loài giáp xác    
1 Cua đồng Somanniathelphusa sinensis 0306.33.00
2 Tôm càng sông Macrobrachium nipponense 0306.36.29
3 Tôm càng xanh Macrobrachium rosenbergii 0306.36.23
III Các loài nhuyễn thể    
1 Ốc nhồi Pila polita 0307.60.10
2 Trai cánh mỏng Cristaria bialata 0307.91.10
3 Trai cánh xanh Sinohyriopsis cummigii 0307.91.10
4 Trai cóc (trai cơm) Lampotula leai 0307.91.10
5 Trai sông Sinanodonta elliptica 0307.91.10
VI Các loài bò sát    
1 Baba gai T. steinachderi 0106.20.00
2 Baba hoa Trionyx sinensis 0106.20.00
3 Baba Nam Bộ T. cartilagineus 0106.20.00
VII Các loài lưỡng cư    
1 Ếch đồng Rana tigrina 0106.90.00
2 Ếch Thái Lan Rana rugulosa Weigmann 0106.90.00
 

Phụ lục 15
BẢNG MÃ SỐ HS CÁC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT  ngày 15  tháng 11  năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT Tên hàng Mô tả chi tiết (nếu có) Tên khoa học Mã số HS
1 Trai ngọc Tất cả các dạng cả thể còn sống Pinctada maxima 0307.91.10
2 Cá cháy Cá bột làm cảnh Macrura reevessii 0301.11.10
Loại khác làm cảnh 0301.11.99
Cá bột để nhân giống 0301.99.21
Cá bột loại khác 0301.99.29
Loại khác 0301.99.40
3 Cá còm Cá bột làm cảnh Notopterus chitala 0301.11.10
Loại khác làm cảnh 0301.11.99
Cá bột để nhân giống 0301.99.21
Cá bột loại khác 0301.99.29
Loại khác 0301.99.40
4 Cá anh vũ Cá bột làm cảnh Semilabeo notabilis 0301.11.10
Loại khác làm cảnh 0301.11.99
Cá bột để nhân giống 0301.99.21
Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29
Loại khác 0301.99.40
5 Cá hô Cá bột làm cảnh Catlocarpio siamemis 0301.11.10
Loại khác làm cảnh 0301.11.99
Cá bột để nhân giống 0301.99.21
Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29
Loại khác 0301.99.40
6 Cá chìa vôi sông Cá bột làm cảnh Crinidens sarissophorus 0301.11.10
Loại khác làm cảnh 0301.11.99
Cá bột để nhân giống 0301.99.21
Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29
Loại khác 0301.99.40
7 Cá cóc Tam Đảo Tất cả các dạng cả thể còn sống Paramesotriton deloustali 0106.99.00
8 Cá tra dầu Cá bột làm cảnh Pangasianodon gigas 0301.11.10
Loại khác làm cảnh 0301.11.99
Cá bột để nhân giống 0301.99.21
Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29
Loại khác 0301.99.40
9 Cá ông sư Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Neophocaena phocaenoides 0106.12.00
10 Cá heo vây trắng Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Lipotes vexillifer 0106.12.00
11 Cá heo Tất cả các dạng cả thể còn sống Delphinidae spp. 0106.12.00
12 Cá voi Tất cả các dạng cả thể còn sống Balaenoptera spp. 0106.12.00
13 Cá trà sóc Cá bột làm cảnh Probarbus jullieni 0301.11.10
Loại khác làm cảnh 0301.11.99
Cá bột để nhân giống 0301.99.21
Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29
Loại khác 0301.99.40
14 Cá rồng Tất cả các dạng cả thể còn sống Scleropages formosus 0301.11.95
15 Bò biển/cá ông sư Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Dugong dugon 0106.12.00
16 Rùa biển Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Cheloniidae spp. 0106.12.00
17 Bộ san hô cứng Tất cả các dạng cả thể còn sống Stolonifera 0308.90.10
Chưa gia công 0508.00.10
Đã gia công 9601.90.99
18 Bộ san hô xanh Tất cả các dạng cả thể còn sống Helioporacea 0308.90.10
Chưa gia công 0508.00.10
Đã gia công 9601.90.99
19 Bộ san hô đen Tất cả các dạng cả thể còn sống Antipatharia 0308.90.10
Chưa gia công 0508.00.10
Đã gia công 9601.90.99
20 Bộ san hô đá Tất cả các dạng cả thể còn sống Scleractinia 0308.90.10
Chưa gia công 0508.00.10
Đã gia công (trừ các trường hợp theo CITES) 9601.90.99
21 Rùa da Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Dermochelys coriacea 0106.20.00
22 Đồi mồi dứa Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Lepidochelys olivacea 0106.20.00
23 Đồi mồi Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Eretmochelys imbricata 0106.20.00
24 Quản đồng Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Caretta caretta 0106.20.00
25 Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Cuora trifasciata 0106.20.00
26 Rùa hộp trán vàng miền Bắc Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Cuora galbinifrons 0106.20.00
27 Rùa trung bộ Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Mauremys annamensis 0106.20.00
28 Rùa đầu to Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Platysternon megacephalum 0106.20.00
29 Họ Ba ba Tất cả các dạng cả thể còn sống Trionychidae 0106.20.00
30 Giải khổng lồ Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Pelochelys cantorii 0106.20.00
31 Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Rafetus swinhoei 0106.20.00
32 Cá Lợ thân thấp Cá bột làm cảnh Cyprinus multitaeniata 0301.11.10
Loại khác làm cảnh 0301.11.99
Cá bột để nhân giống 0301.99.21
Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29
Loại khác 0301.99.40
33 Cá Chép gốc Cá bột làm cảnh Procypris merus 0301.11.10
Loại khác làm cảnh 0301.11 99
Cá bột để nhân giống 0301.99.21
Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29
Loại khác 0301.99.40
34 Cá mè Huế Cá bột làm cảnh Chanodichthys flavpinnis 0301.11.10
Loại khác làm cảnh 0301.11.99
Cá bột để nhân giống 0301.99.21
Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29
Loại khác 0301.99.40
35 Các loài cá dao Cá bột làm cảnh Pristisdae spp. 0301.11.10
Loại khác làm cảnh 0301.11.99
Cá bột để nhân giống 0301.99.21
Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29
Loại khác 0301.99.39
 

Phụ lục 16
BẢNG MÃ SỐ HS VỀ LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số  24  /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11  năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tên nhóm hàng Mã HS
1 Tàu thuyền đánh bắt thủy sản, tàu thuyền chế biến, tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản 89.02
2 Xuồng cứu sinh trên tàu cá 89.06
3 Các loại bè mảng, phao cứu sinh trên tàu cá 89.07
4 Động cơ máy thủy dùng cho tàu cá 8408.10
4 Cần câu, lưới câu, dây câu, vợt lưới cá; mồi giả 95.07
  Cần câu cá 9507.10.00
Lưới câu không có dây cước 9507.20.00
Bộ cuộn dây câu 9507.30.00
Các loại dụng cụ dùng cho câu cá khác 9507.90.00
5 Tấm lưới đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn thiện từ vật liệu dệt 56.08
  Dây thừng, dây giềng dùng trong đánh bắt cá 56.08
Lưới đánh cá thành phẩm 5608.11.00
Lưới đánh cá thành phẩm 5608.19
6 Phao dùng cho lưới đánh cá 3926.90.10
7 Máy định vị la bàn lắp đặt trên tàu cá 90.14
8 Máy dò siêu âm (sona) hoặc máy đo sâu hồi âm trong khai thác thủy sản 9014.80.11
 

Phụ lục 17
BẢNG MÃ SỐ HS
GIỐNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng  11 năm  2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT Đối tượng giống Tên khoa học Mã HS
A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ  
I Giống cá   
1 Cá Bống bớp Bostrichthys sinensis 0301.99.21
  Cá Bống bớp Bostrichthys sinensis 0301.99.29
  Cá Bống bớp Bostrichthys sinensis 0301.99.59
  Cá Bống bớp Bostrichthys sinensis 0301.99.90
2 Cá Bơn vỉ Paralichthys olivaceus 0301.99.21
  Cá Bơn vỉ Paralichthys olivaceus 0301.99.29
  Cá Bơn vỉ Paralichthys olivaceus 0301.99.59
  Cá Bơn vỉ Paralichthys olivaceus 0301.99.90
3 Cá Bớp biển (cá Giò) Rachycentron canadum 0301.99.21
  Cá Bớp biển (cá Giò) Rachycentron canadum 0301.99.29
  Cá Bớp biển (cá Giò) Rachycentron canadum 0301.99.59
  Cá Bớp biển (cá Giò) Rachycentron canadum 0301.99.90
4 Cá Bướm biển (Angel oriole) Centropyge bicolor 0301.19.10
  Cá Bướm biển (Angel oriole) Centropyge bicolor 0301.19.99
5 Cá Cam Seriola dumerili 0301.99.21
  Cá Cam Seriola dumerili 0301.99.29
  Cá Cam Seriola dumerili 0301.99.59
  Cá Cam Seriola dumerili 0301.99.90
6 Cá Căng ba chấm Terapon puta 0301.19.10
  Cá Căng ba chấm Terapon puta 0301.19.99
7 Cá Căng mõm nhọn Terapon oxyrhynchus 0301.19.10
  Cá Căng mõm nhọn Terapon oxyrhynchus 0301.19.99
8 Cá Căng sọc cong Terapon jarbua 0301.19.10
  Cá Căng sọc cong Terapon jarbua 0301.19.99
9 Cá Căng sọc thẳng Terapon theraps 0301.19.10
      0301.19.99
10 Cá Chẽm (cá Vược) Lates calcarifer 0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.59
      0301.99.90
11 Cá Chim trắng Pampus argenteus 0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.59
      0301.99.90
12 Cá Đối mục Mugil cephalus 0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.59
      0301.99.90
13 Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) Sciaenops ocellatus 0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.59
      0301.99.90
14 Cá Hồng Lutjanus erythropterus 0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.59
      0301.99.90
15 Cá Hồng bạc Lutjanus argentimaculatus 0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.59
      0301.99.90
16 Cá Hồng đỏ Lutjanus sanguineus 0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.59
      0301.99.90
17 Cá Khoang cổ Amphiprion frenatus 0301.19.10
      0301.19.99
18 Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ) Toxotes jaculator 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
19 Cá Mang rổ Toxotes chatareus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
20 Cá May Gyrinocheilus aymonieri 0301.11.19
      0301.11.99
21 Cá Măng biển Chanos chanos 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.51
      0301.99.59
      0301.99.90
22 Cá Mú (song) chấm Epinephelus chlorostigma 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
23 Cá Mú (song) chấm đỏ Epinephelus akaara 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
24 Cá Mú (song) chấm đen Epinephelus malabaricus 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
25 Cá Mú (song) đen chấm nâu Epinephelus coioides 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
26 Cá Mú (song) chấm gai Epinephelus areolatus 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
27 Cá Mú (song) chấm tổ ong Epinephelus merna 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
28 Cá Mú (song) chấm xanh/trắng Plectropomus leopardus 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
29 Cá Mú (song) chấm vạch Epinephelus amblycephalus 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
30 Cá Mú (song) dẹt/chuột Cromileptes altivelis 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
31 Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp Epinephelus fusscoguttatus 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
32 Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi Epinephelus tauvina 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
33 Cá Mú (song) nghệ Epinephelus lanceolatus 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
34 Cá Mú (song) sao Plectropomus maculatus 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
35 Cá Mú (song) sáu sọc Epinephelus sexfasciatus 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
36 Cá Mú (song) sáu sọc ngang Epinephelus fasciatus 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
37 Cá Mú (song) vạch Epinephelus brunneus 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.52
38 Cá Nâu Scatophagus argus 0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
39 Cá Ngựa chấm Hyppocampus trinaculatus 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.51
      0301.99.59
      0301.99.90
40 Cá Ngựa đen Hyppocampus kuda 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.51
      0301.99.59
      0301.99.90
41 Cá Ngựa gai Hyppocampus histrix 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.51
      0301.99.59
      0301.99.90
42 Cá Ngựa Nhật bản Hyppocampus japonica 0301.99.11
      0301.99.19
      0301.99.51
      0301.99.59
      0301.99.90
43 Cá Nóc da báo (cá Nóc beo) Tetrodon fluviatilis 0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
44 Cá Nóc dài Tetrodon leiurus 0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
45 Cá Nóc mít Tetrodon palembangensis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
46 Cá Tráp vây vàng Sparus latus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
47 Cá vược mõm nhọn Psammoperca Waigiensis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.59
      0301.99.90
 II Giống giáp xác   
1 Cua Biển Scylla paramamosain 0306.33.00
2 Cua Xanh (cua Bùn) Scylla serrata 0306.33.00
3 Cua Cà ra Erischei sinensis 0306.33.00
4 Ghẹ Xanh Portunus pelagicus 0306.33.00
5 Tôm He ấn Độ Penaeus indicus 0306.36.19
      0306.36.29
      0306.39.10
6 Tôm He Nhật Penaeus japonicus 0306.36.19
      0306.36.29
      0306.39.10
7 Tôm Hùm bông Panulirus ornatus 0306.31.10
      0306.31.20
8 Tôm Hùm đá Panulirus homarus 0306.31.10
      0306.31.20
9 Tôm Hùm đỏ Panulirus longipes 0306.31.10
      0306.31.20
10 Tôm Hùm vằn Panulirus versicolor 0306.31.10
      0306.31.20
11 Tôm Mùa (tôm Lớt) Penaeus  merguiensis 0306.36.19
      0306.36.29
      0306.39.10
12 Tôm Nương Penaeus orientalis 0306.36.19
      0306.36.29
      0306.39.10
13 Tôm Rảo Metapenaeus ensis 0306.36.19
      0306.36.29
      0306.39.10
14 Tôm Sú Penaeus monodon 0306.36.11
      0306.36.21
15 Tôm Thẻ chân trắng Penaeus vannamei 0306.36.12
      0306.36.22
16 Tôm Thẻ rằn Penaeus semisulcatus 0306.36.19
      0306.36.29
      0306.39.10
17 Các loài giáp xác làm thức ăn cho thuỷ sản Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis, 0306.36.19
      0306.36.29
      0306.39.10
III Giống nhuyễn thể   
1 Bàn mai Atrina pectinata 0307.91.10
2 Bào ngư bầu dục Haliotis ovina 0307.81.10
3 Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) Haliotis diversicolor Reeve, 1846 0307.81.10
4 Bào ngư vành tai Haliotis asinina Linné, 1758 0307.81.10
5 Điệp quạt Mimachlamys crass 0307.91.10
6 Hầu cửa sông Crasostrea rivularis 0307.11.10
7 Hầu biển (Thái Bình Dương) Crasostrea gigas Thunberg,1793 0307.11.10
9 Hầu Belchery Crasostrea Belchery 0307.11.10
10 Mực nang vân hổ Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831 0307.42.19
11 Ngán Austriella corrugata 0307.91.10
12 Nghêu (ngao) dầu Meretrix meretrix Linné, 1758 0307.71.10
13 Nghêu (ngao) lụa Paphia undulata 0307.71.10
14 Nghêu Bến tre (ngao, vạng) Meretrix lyrata Sowerby, 1851 0307.71.10
15 Ốc hương Babylonia areolata Link, 1807 0307.91.10
16 Sò huyết Anadara granosa 0307.71.10
17 Sò lông Anadara subcrenata 0307.71.10
18 Sò Nodi Anadara nodifera 0307.71.10
19 Trai ngọc môi đen Pinctada margaritifera 0307.91.10
20 Trai ngọc trắng (Mã thị) Pteria martensii Brignoli, 1972 0307.91.10
21 Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) Pinctada maxima Jameson, 1901 0307.91.10
22 Trai ngọc nữ Pteria penguin 0307.91.10
23 Trai tai nghé Tridacna squamosa 0307.91.10
24 Tu hài Lutraria philipinarum Deshayes, 1884 0307.91.10
25 Vẹm xanh Perna viridis Linnaeus 1758 0307.91.10
IV Giống động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt …  
1 Cầu gai (Nhím biển) Hemicentrotus pulcherrimus, 0308.90.10
2 Cầu gai tím Authoeidaris erassispina 0308.90.10
3 Hải sâm Holothuria Stichopus japonicus selenka 0308.11.10
4 Hải sâm cát (Đồn đột) Holothuria scabra 0308.11.10
5 Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất) Sipunculus nudus Linnaeus, 1767 0308.90.10
 V Giống rong, tảo biển   
1 Rong câu Bành mai Gracilaria bangmeiana 1212.21.90
      1212.29.11
      1212.29.19
      1212.29.20
2 Rong câu chân vịt Gracilaria eucheumoides 1212.21.90
      1212.29.11
      1212.29.19
      1212.29.20
3 Rong câu chỉ Gracilaria tenuistipitata 1212.21.90
      1212.29.11
      1212.29.19
      1212.29.20
4 Rong câu chỉ vàng Gracilaria verrucosa (G.asiatica) 1212.21.90
      1212.29.11
      1212.29.19
      1212.29.20
5 Rong câu cước Gracilaria heteroclada 1212.21.90
      1212.29.11
      1212.29.19
      1212.29.20
6 Rong câu thừng Gracilaria lemaneiformis 1212.21.90
      1212.29.11
      1212.29.19
      1212.29.20
7 Rong hồng vân Betaphycus gelatinum 1212.21.90
      1212.29.11
      1212.29.19
      1212.29.20
8 Rong mơ Sargassum spp 1212.21.90
      1212.29.11
      1212.29.19
      1212.29.20
9 Rong sụn (Rong đỏ) Kappaphycus alvarezii 1212.21.90
      1212.29.11
      1212.29.19
      1212.29.20
10 Các loài tảo làm thức ăn cho ấu trùng cá, nhuyễn thể, giáp xác Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri,  Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima,  Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia,  1212.29.20
A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước ngọt  
I Giống cá nuôi nước ngọt  
1 Cá Ali Sciaenochromis ahli 0301.11.19
      0301.11.99
2 Cá Anh vũ Semilabeo obscorus 0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
3 Cá Ba lưỡi Barbichthys laevis 0301.11.19
      0301.11.99
4 Cá Ba sa Pangasius bocourti 0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
5 Cá Bánh lái (cá Cánh buồm) Gymnocorymbus ternetzi 0301.11.19
      0301.11.99
6 Cá Bã trầu Trichopis vittatus 0301.11.19
      0301.11.99
7 Cá Bạc đầu Aplocheilus panchax 0301.11.19
      0301.11.99
8 Cá Bảy màu (cá Khổng tước) Poecilia reticulata 0301.11.19
      0301.11.99
9 Cá Bông lau Pangasius krempfi 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
10 Cá Bống cát Glossogobius giuris 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
11 Cá Bống cau Butis butis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
12 Cá Bống kèo (cá kèo) Pseudapocryptes lanceolatus Bloch 0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
13 Cá Bống tượng Oxyeleotris marmoratus 0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
14 Cá Bống mít Stigmatogobius sadanundio 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
15 Cá Bỗng Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926 0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
16 Cá Bươm giả Pararhodeus kyphus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
17 Cá Bươm Acanthorhodeus daycus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
18 Cá Bươm be nhỏ Pararhodeus elongatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
19 Cá Bươm be dài Rhodeus ocellatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
20 Cá Cầu vồng Glossolepis incisus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
21 Cá Chạch Mastacembelus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
22 Cá Chạch bông Mastacembelus (armatus) favus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
23 Cá Chạch khoang Mastacembelus circumceintus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
24 Cá Chạch lá tre (Chạch gai) Macrognathus aculeatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
25 Cá Chạch rằn Mastacembelus taeniagaster 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
26 Cá Chạch sông Mastacembelus armatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
27 Cá Chạch khoang (heo mắt gai) Pangio kuhlii 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
28 Cá Chài Leptobarbus hoevenii 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
29 Cá Chành dục Channa gachua 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
30 Cá Chát vạch Lissochilus clivosius 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
31 Cá Chày (cá Chài) Leptobarbus hoevenii 0301.93.10
      0301.93.90
32 Cá Chép Cyprinus carpio 0301.93.10
      0301.93.90
33 Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu) Cyprinus Sp 0301.93.10
      0301.93.90
34 Cá Chiên Bagarius yarrelli 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
35 Cá Chim Monodactylus argenteus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
36 Cá Chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
37 Cá Chim trắng Colossoma branchypomum Cuvier 1818 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
38 Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar) Brachychalcinus orbicularis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
39 Cá Chình Anguilla spp 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
40 Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn)  Beta splendens 0301.11.93
      0301.11.19
41 Cá Chốt Mystus gulio 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
42 Cá Chốt bông Leiocassis siamensis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
43 Cá Chốt sọc thường Mystus vittatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
44 Cá Chốt vạch Mystus mysticetus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
45 Cá Chuối (cá Sộp) Channa striatus Bloch 1795 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
46 Cá Chuối hoa Channa maculatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
47 Cá Chuôn hai màu Epalzeorhynchos bicolor 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
48 Cá Chuôn bụng sắc Zacco spilurus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
49 Cá Chuôn bụng tròn Zacco platypus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
50 Cá Chuôn Xiêm Epalzeorhynchos siamensis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
51 Cá Chuột (các loài) Corydoras sp 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
52 Cá Còm (cá Nàng hai) Notopterus chitala ornate 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
53 Cá Cóc Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
54 Cá Cóc đậm Cyclocheilichthys apogon 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
55 Cá Dĩa các loại Symphysodon spp 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
56 Cá Diếc Carassius auratus 0301.11.92
      0301.11.19
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
57 Cá Diếc nhằng Aphyocypris pooni 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
58 Cá Đầu lân kim tuyến Aequidens pulcher 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
59 Cá Đòng đong Barbodes semifaciolatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
60 Cá Đong chấm Barbodes stigmatosomus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
61 Cá Đong gai sông Đà Barbodes takhoaensis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
62 Cá Đỏ mang Barbodes orphoides 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
63 Cá Đuôi cờ nhọn Pseudotropheus dayi 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
64 Cá Đuôi cờ (cá Thia lia) Macropodus opercularis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
65 Cá Ét mọi Morulius chrysophekadion 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
66 Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông) Crossocheilus siamensis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
67 Cá Hắc bố lũy Molliensia latipinna 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
68 Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà) Apteronotus albifrons 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
69 Cá Hắc Long Osteoglossum ferreirai 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
70 Cá He vàng Barbodes altus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
71 Cá He đỏ Barbodes schwanenfeldii 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
72 Cá Hoà lan râu Poecilia sphenops var, 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
73 Cá Hoà lan tròn Poecilia velifera var,                                                                             0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
74 Cá Hoàng đế Cichla ocellaris 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
75 Cá Hoàng kim Cichlasoma aureum 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
76 Cá Hoàng tử phi châu Labidochromis caeruleus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
77 Cá Hoàng quân sáu sọc Tilapia kuttikoferi 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
78 Cá Hoả khẩu Cichlasoma helleri 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
79 Cá He Barbodes altus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
80 Cá Heo chân Acanthopus choirohynchos 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
81 Cá Heo chấm Botia beauforti 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
82 Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc) Botia macracanthus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
83 Cá Heo rê Botia horae 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
84 Cá Heo râu Botia molerti 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
85 Cá Heo rừng Botia hymenophysa 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
86 Cá Heo vạch Botia modesta 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
87 Cá Hồi vân Onchorhynchus mykiss 0301.91.00
88 Cá Hồng két Cichlasoma citrinellum x C.spirulum 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
89 Cá Hồng kim (Hồng kiếm) Xiphophorus maculatus var, 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
90 Cá Hồng nhung Hyphessobrycon callistus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
91 Cá Hồng vĩ Phractocephalus hemioliopterus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
92 Cá Huyết long (Cá Rồng). Scleropages formosus 0301.11.95
93 Cá Huyết trung hồng (zebra)  Metriaclima  zebra 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
94 Cá Hú Pagasius conehophilus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
95 Cá Kết Micronema bleekeri 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
96 Cá Khủng long vàng Polypterus senegalus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
97 Cá Khủng long bông Polypterus ornatipinnis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
98 Cá Kim Long hồng vỹ Scleropages Formosus 0301.11.95
99 Cá Kim long Úc (Trân châu long) Scleropages leichardti 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
100 Cá Kim thơm bảy màu Cichlasoma salvini 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
101 Cá La hán (cá Trân châu kỳ lân) Cichlasoma bifasciatum 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
102 Cá Lăng nha Mystus wolffii 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
103 Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus/elongatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
104 Cá Lăng đuôi đỏ Mystus wyckoides 0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
105 Cá Lăng vàng Mystus nemurus 0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
106 Cá leo Wallago attu 0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
107 Cá Lìm kìm ao Dermogenys pusillus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
108 Cá Lóc bông Channa micropeltes Cuvier 1831 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
109 Cá Lòng tong Esomus danrica 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
110 Cá Lòng tong dị hình Rasbora heteromorpha 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
111 Cá Lòng tong đá Rasbora paviana 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
112 Cá Lòng tong (cá Đuôi đỏ) Rasbora lateristriata 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
113 Cá Lòng tong đuôi đỏ Rasbora borapetensis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
114 Cá Lòng tong lưng thấp Rasbora myersi 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
115 Cá Lòng tong mại Rasbora argyrotaenia 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
116 Cá Lòng tong mương Luciosoma bleekeri 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
117 Cá Lòng tong sắt Esomus metallicus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
118 Cá Lòng tong sọc Rasbora trilineata 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
119 Cá Lòng tong vạch đỏ Rasbora retrodorsalis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
120 Cá Lúi sọc Osteochilus vittatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
121 Lươn Monopterus albus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
122 Cá Mại nam Chela laubuca 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
123 Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ) Toxotes jaculator 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
124 Cá Măng rổ Toxotes chatareus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
125 Cá Mặt quỷ (cá Mang ếch) Batrachus grunniens 0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.59
      0301.99.90
126 Cá Mè vinh Barbodes gonionotus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
127 Cá Mrigal Cyprinus mrigala 0301.93.10
      0301.93.90
128 Cá Mè hoa Hypophthalmichthys nobilis 0301.93.10
      0301.93.90
129 Cá mè hôi Osteochilus melanopleurus 0301.93.10
      0301.93.90
130 Cá Mè lúi Osteochilus hasseltii 0301.93.10
      0301.93.90
131 Cá Mè trắng Việt Nam Hypophthalmichthys harmandi 0301.93.10
      0301.93.90
132 Cá Mè trắng Hoa Nam Hypophthalmichthys molitrix 0301.93.10
      0301.93.90
133 Cá Mỏ vịt Pseudoplatystoma fasciata 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
  cá mú Úc Maccullochella
peelii peelii, Mitchell 1838
0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
134 Cá Mùi (cá Hường) Helostoma temminckii 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
135 Cá Mương nam Luciosoma setigerum 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
136 Cá Neon Paracheirodon innesi 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
137 Cá Ngân Long Osteoglossum bicirrhosum 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
138 Cá Ngọc long (cá Rồng Úc) Scleropages jardini 0301.11.96
139 Cá Ngũ vân Barbodes partipentazona 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
140 Cá Ngựa chấm Hampala dispar 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
141 Cá Ngựa nam (cá Ngựa vạch) Hampala macrolepidota 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
142 Cá Ngựa vằn (cá Sọc xanh) Brachydanio rerio 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
  Cá Nheo Mỹ Ictalurus punctatus (Rafinespue, 1818) 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
143 Cá Nho chảo Sarcocheilichthys nigripinis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
144 Cá Ống điếu Brachygobius sua 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
145 Cá phèn trắng Polynemus longipectoralis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
146 Cá phèn vàng Polynemus paradiscus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
147 Cá Quả (cá Chuối hoa) Ophiocephalus maculatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
148 Cá Quan đao Geophagus surinamensis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
149 Cá Rầm Nam (cá Gầm Nam) Barbodes leiacanthus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
150 Cá Rầm xanh Bangana lemassoni 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
151 Cá Rô đồng Anabas testudineus Bloch, 1792 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
152 Cá Rô hu Labeo rohita 0301.93.10
      0301.93.90
153 Cá Rô phi đen Oreochromis mosambicus 0301.99.41
154 Cá Rô phi vằn Oreochromis niloticus 0301.99.41
155 Cá Rồng (cá Kim long) Scleropages formosus 0301.11.95
156 Cá Sặc Trichogaster microlepis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
157 Cá Sặc bướm Trichogaster trichopterus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
158 Cá Sặc gấm Colisa lalia 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
159 Cá Sặc rằn Trichogaster pectoralis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
160 Cá Sặc trân châu Trichogaster leeri 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
161 Cá Sặc vện Nandus nandus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
162 Cá Sấu hoả tiễn (cá Kìm sông) Xenentodon cancila 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
163 Cá Sóc Oryzias laticeps 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
164 Cá Sơn bầu Chanda wolffii 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
165 Cá sửu Boesemania microlepis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
166 Cá Tai tượng Phi châu Astronotus ocellatus 0301.11.94
167 Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) Osphronemus goramy var 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
168 Cá Tầm Trung Hoa Acipenser sinensis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
  Cá tầm Nga Acipenser gueldenstaedtii
Brandt, 1833
0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
  cá tầm Xibêri Acipenser baerii Brandt, 1869 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
  cá tầm Sterlet Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
  cá tầm Beluga Huso huso Linnaeus,1758 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
  Cá Thác lác Notopterus notopterus Pallas 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
170 Cá Thái hổ, cá Hường Datnioides microlepis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
171 Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện Datnioides quadrifasciatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
172 Cá Thanh ngọc Trichopis pumilus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
173 Cá Thần tiên (cá Ông tiên) Pterophyllum scalare 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
174 Cá Thè be dài Acanthorhodeus tonkinensis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
175 Cá Thè be sông đáy Acanthorhodeus longibarbus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
176 Cá Tra Pangasius spp 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
177 Cá Trà sọc Probarbus jullieni 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
178 Cá Trắm cỏ Ctepharyngodon idellus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
179 Cá Trắm đen Mylopharyngodon piceus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
180 Cá Trắng Barbodes binotatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
181 Cá Trèn bầu Ompok bimaculatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
182 Cá Trèn đá Kryptopterus cryptopterus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
183 Cá Trèn lá (cá Trèn thủy tinh) Kryptopterus  bicirrhis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
184 Cá Trèn mỡ Kryptopterus apogon 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
185 Cá Trê vàng Clarias macrocephalus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
186 Cá Trê đen   Clarias fuscus Lacepede, 1803 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
187 Cá Trê trắng Clarias batrachus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
188 Cá Trê lai Clarias gariepinus sp 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
189 Cá Trôi Ấn Độ Labeo rohita 0301.93.10
      0301.93.90
190 Cá Trôi ta Cirrhinus molitorella 0301.93.10
      0301.93.90
191 Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ) Labeo bicolor 0301.93.10
      0301.93.90
      0301.11.99
192 Cá Trôi vàng (cá Chuột vàng) Labeo frenatus 0301.93.10
      0301.93.90
      0301.11.99
193 Cá Tuyết tiêu (cá Tuyết điêu) Pseudotropheus socolofi 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
194 Cá Tứ vân Barbodes tetrazona 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
195 Cá Vàng (cá Tàu, cá Ba đuôi) Carassius auratus 0301.11.92
196 Cá Vây đỏ đuôi đỏ (cá Nút) Epalzeorhynchos frenatus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
197 Cá Xảm mắt bé Daniops nammuensis 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.59
      0301.99.90
198 Cá Xảm mắt to Daniops macropterus 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
199 Cá vồ đém Pagasius larnaudiiBocour 0301.11.19
      0301.11.99
      0301.19.10
      0301.19.99
      0301.99.21
      0301.99.29
      0301.99.49
      0301.99.90
II Giống giáp xác    
1 Cua đồng Somanniathelphusa sinensis 0306.33.00
2 Tôm càng sông Macrobrachium nipponense 0306.36.19
      0306.36.29
3 Tôm càng xanh Macrobrachium rosenbergii 0306.36.13
      0306.36.23
 III Giống nhuyễn thể   
1 Ốc nhồi Pila polita 0307.60.10
2 Trai cánh mỏng Cristaria bialata 0307.91.10
3 Trai cánh xanh Sinohyriopsis cummigii 0307.91.10
4 Trai cóc (trai cơm) Lampotula leai 0307.91.10
5 Trai sông Sinanodonta elliptica 0307.91.10
VI  Giống các loài lưỡng cư   
1 Baba gai T.steinachderi 0106.20.00
2 Baba hoa Trionyx sinensis 0106.20.00
3 Baba Nam bộ T.cartilagineus 0106.20.00
4 Ếch đồng Rana tigrina 0106.90.00
5 Ếch Thái lan R ana rugulosa Weigmann 0106.90.00
6 Rùa Cuora trifasciata 0106.20.00
                 
 
 

Phụ lục 19
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ HIẾM CẤM XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11  năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
Số TT Loại vật nuôi Giống vật nuôi cấm xuất khẩu Mô tả hàng hóa theo biểu thuế Mã HS
1 Bò H’Mông Động vật sống họ trâu, bò 01.02
- Loại thuần chủng để nhân giống 0102.21.00
- Loại khác 0102.29
Tinh Tinh của các giống nêu trên Tinh dịch động vật họ trâu bò 0511.10.00
Phôi Phôi của các giống nêu trên Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh. 0511.99.90
 
2 Lợn Lợn Ỉ, Lợn Mường Khương, Lợn Vân Pa (mini Quảng Trị). Lợn sống 01.03
- Loại thuần chủng để nhân giống 0103.10.00
- Loại khác 0103.91.00
0103.92.00
Tinh Tinh của các giống nêu trên   0511.99.10
Phôi Phôi của các giống nêu trên Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh. 0511.99.90
 
3 Gà Đông Tảo, gà Hồ, gà Mía, gà H’Mông, gà Ác. Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi 01.05
- Loại để nhân giống
 
0105.11.10
0105.94.10
- Loại khác
 
0105.94.49
0105.94.99
0105.11.90
Trứng giống Trứng giống của các giống nêu trên Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp 0407.11.10
4 Vịt Vịt Bầu Quỳ, Vịt Bầu Bến. Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi 01.05
- Loại để nhân giống 0105.13.10
0105.99.10
- Loại khác 0105.13.90
0105.99.20
  Trứng giống Trứng giống của các giống nêu trên   0407.19.11
 

Phụ lục 20
BẢNG MÃ SỐ HS DANH MỤC HÓA CHẤT, KHÁNG SINH CẤM NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT  ngày 15 tháng 11  năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
SỐ TT TÊN HÓA CHẤT, KHÁNG SINH MÃ SỐ HS
1 Carbuterol 2924.21.90
2 Cimaterol 2926.90.00
3 Clenbuterol 2922.19.90
4 Chloramphenicol 2941.40.00
5 Diethylstilbestrol (DES) 2907.29.90
6 Dimetridazole 2933.29.00
7 Fenoterol 2922.50.90
8 Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran 2934.99.90
9 Isoxuprin (Tên khác là: Isoxsuprine) 2922.50.90
10 Methyl-testosterone 2937.29.00
11 Metronidazole 2933.29.00
12 19 Nor-testosterone (Tên khác là: Nandrolone) 2937.29.00
13 Ractopamine 2922.50.90
14 Salbutamol 2922.50.90
15 Terbutaline 2922.50.90
16 Stilbenes (Tên khác là: Diaminostilbene) 2921.59.00
17 Trebolone 2922.50.90
18 Zeranol 2932.99.90
19 Melamine (Với hàm lượng Melamin trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg) 2309.90.90
20 Bacitracin 2941.90.00
21 Carbadox 2933.99.90
22 Olaquidox 2933.99.90
23 Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione. 3204.15.00
24 Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione. 3204.15.00
25 Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. 3204.15.00
26 Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone. 3204.15.00
27 Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine. 3204.13.00
28 Cysteamin 2930.90.90
 
 

Phụ lục 21
BẢNG MÃ SỐ HS CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
NHẬP KHẨU ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT  ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 
I. THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐÃ CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
II. THỨC ĂN CHĂN NUÔI CHƯA CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
1. Thức ăn chăn nuôi không phân biệt nguồn gốc xuất xứ
SỐ TT TÊN NGUYÊN LIỆU MÃ SỐ HS
1  Một số loại ngũ cốc khác (Đại mạch, Yến mạch, Cao lương…),
- Dạng hạt
 
 
 
 
 
- Dạng bột
 
 
 
 
 
 
- Dạng viên
- Cám
 
 
1002.90.00
1003.90.00
1004.90.00
1008.10.00
1008.29.00
1007.90.00
1102.90.90
1102.90.10
1103.19.90
1104.12.00
1104.19.90
1104.22.00
1104.29.90
1103.20.00
2302.40.90
2  Bột phụ phẩm chế biến thịt 2301.10.00
3 Các axít amin tổng hợp:
- L-Lysine
- DL- Methionine
- Threonine (L-Threonine...)
- Triptophan
- Các axít amin tổng hợp khác
 
2922.41.00
2930.40.00
2922.50.90
2922.50.90
2922
4  Các loại vitamin đơn dùng bổ sung vào thức ăn:
- Vitamin A
- Vitamin E
- Vitamin D3
- Các loại Vitamin đơn khác
 
2936.21.00
2936.28.00
2936.29.00
2936.29.00
2936.90.00
5  Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets). 1214.90.00
1214.10.00
6  Phụ phẩm từ công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Solubles). 2303.30.00
2302.40.90
7  Vỏ đậu tương ép (Soyabeen hulls palett). 2302.50.00
8 Monocalcium Phosphate 2835.25.10
9 Dicalcium Phosphate 2835.25.10
10 Whey 0404
11  Lactose 1702.11.00
1702.19.00
 
 2. Thức ăn chăn nuôi có phân biệt nguồn gốc xuất xứ
 
SỐ TT NHÓM THỨC ĂN CHĂN NUÔI MÃ SỐ HS
1 Sản phẩm từ sữa 0401.10.90
0401.50.90
0402
0403.90.90
0404
2 Sản phẩm từ trứng 0408.11.00
0408.91.00
0408.99.00
3 Sản phẩm gốc động vật 0508.00.20
0511.91.90
0511.99.90
4 Sản phẩm rau và một số loại củ, thân củ và rễ 0712.90.90
5 Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì 1102.90.10
1109.00.00
6 Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu 1208.10.00
1208.90.00
7 Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. 1211.20.00
1211.90.15
1211.90.19
1211.90.98
1211.90.99
8 Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) 1212.29
9 Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tƣơng tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chƣa làm thành viên. 1214
10 Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác 1302.12.00
1302.13.00
1302.19
11 Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng 1511.90.20
1511.90.32
1511.90.39
1511.90.49
1517.90.67
12 Các sản phẩm đường 1702.11.00
1702.19.00
1702.30.10
1702.60.10
1702.90.11
13 Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết  
2102.10.00
2102.20.10
 
14 Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến 2301
2303
2304
2305
2306
2308.00.00
2309.10
2309.90.11
2309.90.12
2309.90.14
2309.90.19
2309.90.20
2309.90.90
15 Bentonite, đất sét khác; Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate; các chất khoáng khác 2508.10.00
2508.40
2508.40.90
2510.20
2510.20.90
2530.90
2530.90.90
16 Hóa chất vô cơ  
Selen 2804.90.00
Silic dioxit 2811.22
Kẽm oxit 2817.00.10
Mangan oxit 2820.90.00
Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng 2827.41.00
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat 2829.90
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) 2833.11.00
2833.21.00
2833.25.00
2833.29.30
2833.29.90
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học 2835.24.00
2835.25.10
2835.25.90
2835.26.00
2835.29.90
Các loại khác 2836.30.00
2836.99.90
2842.10.00
17 Hóa chất hữu cơ  
Axit propionic, muối và este của nó 2915.50.00
Axit lactic, muối và este của nó 2918.11.00
Axit citric 2918.14.00
Cholin và muối của nó 2923.10.00
Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2923.20.10
Methionin 2930.40.00
Các hợp chất arsen - hữu cơ 2931.90.49
2931.90.90
Vitamin A và các dẫn xuất của chúng 2936.21.00
Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó 2936.22.00
Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó 2936.23.00
Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó 2936.24.00
Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó 2936.25.00
Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó 2936.26.00
Vitamin C và các dẫn xuất của nó 2936.27.00
Vitamin E và các dẫn xuất của nó 2936.28.00
Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng 2936.29.00
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên 2936.90.00
Các loại khác 2906.13.00
2914.69.00
2933.49.10
2933.49.90
18 Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi 3103.11.10
3103.19.10
19 Sản phẩm tạo màu 3201.90.00
3203.00.90
3204.19.00
3204.90.00
20 Tinh dầu thực vật 3301.29.10
3301.29.90
21 Chất thơm (hương liệu) 3302.90.00
22 Enzyme 3507.10.00
3507.90.00
23 Sản phẩm từ gỗ 4402.90.90
4405.00.20

Quý khách cần tư vấn thêm về thủ tục hay có nhu cầu ủy thác nhập khẩu mặt hàng trực thuộc bộ Nông Nghiệp quản lý, vui lòng liên hệ: 
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VINASHIP
 C8-BT04 khu đô thị Việt Hưng, P.Giang Biên, Q.Long Biên, TP.Hà Nội
 +84.949.518.000
 +84.243.2020.333
 info@vinaship.asia
 https://vinaship.asia

Tải thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT:   Tải Về 
Các tin khác

Liên hệ với chúng tôi

Chúng tôi luôn sẵn sàng trả lời các câu hỏi, các đề nghị cũng như luôn tiếp nhận những yêu cầu từ phía khách hàng
Luôn luôn tiếp nhận, luôn luôn đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng là phương châm làm việc của chúng tôi
 
Gửi liên hệ